HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:10/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 3227-QD/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Đắk Nông năm 2025;
Căn cứ Kết luận số 793-KL/TU ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế khối chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông năm 2025;
Xét Tờ trình số 998/TTr-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 27/02/2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 13 thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 28/02/2025 của HĐND tỉnh)
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Biên chế công chức giao năm 2024 |
Biên chế chưa sử dụng |
Cơ quan, đơn vị sau khi thực hiện sắp xếp, tinh gọn bộ máy |
Biên chế công chức giao năm 2025 |
Ghi chú |
TỔNG CỘNG |
1,875 |
176 |
TỔNG CỘNG |
1,875 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
1,172 |
118 |
CẤP TỈNH |
1,172 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
32 |
0 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh |
32 |
|
2 |
Thường trực, các Ban HĐND tỉnh |
10 |
0 |
Thường trực, các Ban HĐND tỉnh |
10 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
70 |
7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
70 |
|
4 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
5 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
|
5 |
Sở Nội vụ |
70 |
3 |
Sở Nội vụ |
81 |
Nhận 23 biên chế từ Sở Lao động - TB&XH; chuyển 12 biên chế về Sở Dân tộc và Tôn giáo |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
42 |
1 |
|||
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
345 |
49 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
404 |
Hợp nhất 2 Sở và nhận 5 biên chế từ Sở Lao động - TB&XH |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 |
7 |
|||
9 |
Sở Tài chính |
49 |
2 |
Sở Tài chính |
89 |
Hợp nhất 2 Sở |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
7 |
|||
11 |
Sở Xây dựng |
37 |
1 |
Sở Xây dựng |
90 |
Hợp nhất 2 Sở và nhận 4 biên chế từ VP Ban an toàn giao thông |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
49 |
2 |
|||
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61 |
Hợp nhất 2 Sở; chuyển 7 biên chế về Sở VH,TT&DL |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
11 |
|||
15 |
Ban Dân tộc |
20 |
1 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
32 |
Nhận 20 biên chế từ Ban Dân tộc và 12 biên chế từ Sở Nội vụ |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
48 |
Nhận 5 biên chế từ Sở Lao động - TB&XH |
17 |
Sở Y tế |
55 |
5 |
Sở Y tế |
64 |
Nhận 9 biên chế từ Sở Lao động - TB&XH |
18 |
Sở Tư pháp |
33 |
4 |
Sở Tư pháp |
33 |
|
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46 |
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
53 |
Nhận 7 biên chế từ Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Sở Công Thương |
39 |
2 |
Sở Công Thương |
39 |
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
14 |
1 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
14 |
|
22 |
Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Tà Đùng |
17 |
2 |
Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Tà Đùng |
17 |
|
23 |
VP Ban An toàn giao thông |
4 |
0 |
- |
- |
Chuyển về Sở Xây dựng |
II |
CẤP HUYỆN |
703 |
58 |
CẤP HUYỆN |
703 |
|
1 |
UBND thành phố Gia Nghĩa |
106 |
13 |
UBND thành phố Gia Nghĩa |
106 |
|
2 |
UBND huyện Đắk Glong |
83 |
10 |
UBND huyện Đắk Glong |
83 |
|
3 |
UBND huyện Krông Nô |
83 |
3 |
UBND huyện Krông Nô |
83 |
|
4 |
UBND huyện Cư Jút |
89 |
1 |
UBND huyện Cư Jút |
89 |
|
5 |
UBND huyện Đắk Mil |
85 |
5 |
UBND huyện Đắk Mil |
85 |
|
6 |
UBND huyện Đắk Song |
83 |
3 |
UBND huyện Đắk Song |
83 |
|
7 |
UBND huyện Đắk R'Lấp |
91 |
10 |
UBND huyện Đắk R'Lấp |
91 |
|
8 |
UBND huyện Tuy Đức |
83 |
13 |
UBND huyện Tuy Đức |
83 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.