HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 ngày 12 tháng 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 14514/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2022 như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 55.241.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu nội địa: 38.741.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 16.500.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 23.556.345 triệu đồng.
a) Các khoản thu hưởng theo phân cấp: 21.257.259 triệu đồng.
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.178.878 triệu đồng.
c) Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất: 1.100.000 triệu đồng.
d) Thu kết dư: 20.208 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 23.556.345 triệu đồng.
a) dự toán chi trong cân đối ngân sách: 22.518.433 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển: 8.543.308 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung: 3.255.308 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.578.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.600.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển khác: 110.000 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 13.501.015 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.467.592 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 117.138 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 471.200 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.037.912 triệu đồng.
4. Dự toán chi khối tỉnh: 11.257.351 triệu đồng.
a) Các khoản chi trong cân đối: 10.219.439 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 5.147.808 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 4.844.621 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 224.100 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung
có mục tiêu ngân sách trung ương: 1.037.912 triệu đồng.
5. Dự toán khối huyện:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: 7.933.320 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách: 12.298.994 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư: 3.395.500 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 8.656.394 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 247.100 triệu đồng.
6. Bổ sung ngân sách cấp huyện: 7.563.587 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định. Trường hợp số giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Chính phủ và Bộ Tài chính có thay đổi so với Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
|
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM 2021 |
UTH NĂM 2021 |
DỰ TOÁN NĂM 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
28.709.234 |
35.855.062 |
23.556.345 |
(12.298.717) |
66% |
I |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
19.482.600 |
26.106.500 |
21.257.259 |
(4.849.241) |
81% |
- |
Các khoản thu 100% |
7.796.000 |
10.497.894 |
8.140.500 |
(2.357.394) |
78% |
- |
Các khoản thu theo tỷ lệ |
11.686.600 |
15.608.606 |
13.116.759 |
(2.491.847) |
84% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.614.606 |
5.647.924 |
1.178.878 |
(4.469.046) |
21% |
III |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
1.406.628 |
1.411.395 |
0 |
(1.411.395) |
0% |
IV |
Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước |
2.200.000 |
2.274.498 |
1.100.000 |
(1.174.498) |
48% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
251.442 |
0 |
(251.442) |
0% |
VI |
Thu kết dư |
0 |
157.903 |
20.208 |
(137.695) |
13% |
VII |
Thu quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
VIII |
Bội chi |
5.400 |
5.400 |
0 |
(5.400) |
0% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
28.709.234 |
27.381.260 |
23.556.345 |
(3.824.915) |
86% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
23.545.251 |
22.733.675 |
22.518.433 |
(215.242) |
99% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
9.071.600 |
8.159.580 |
8.543.308 |
383.728 |
105% |
2 |
Chi thường xuyên |
13.865.490 |
13.861.167 |
13.501.015 |
(360.152) |
97% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.200 |
0 |
(6.200) |
0% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
2.910 |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
550.000 |
471.200 |
(78.800) |
86% |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
149.051 |
153.818 |
0 |
(153.818) |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
5.163.983 |
4.647.585 |
1.037.912 |
(3.609.673) |
22% |
III |
Bội thu |
|
|
0 |
0 |
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản thu |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
SO SÁNH % |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
62.366.787 |
26.106.500 |
55.241.000 |
21.257.259 |
89% |
81% |
I |
Thu nội địa |
44.766.787 |
26.106.500 |
38.741.000 |
21.257.259 |
87% |
81% |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) |
38.316.432 |
19.656.145 |
34.641.000 |
17.157.259 |
90% |
87% |
1 |
Thu từ các DNNN Trung ương |
1.759.509 |
948.213 |
1.900.000 |
960.546 |
108% |
101% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
904.254 |
424.999 |
1.034.000 |
460.567 |
114% |
108% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
626.494 |
294.452 |
660.000 |
293.979 |
105% |
100% |
- |
Thuế tài nguyên |
228.761 |
228.761 |
206.000 |
206.000 |
90% |
90% |
2 |
Thu từ các DNNN địa phương |
2.056.864 |
1.019.306 |
2.200.000 |
1.038.160 |
107% |
102% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
625.523 |
293.996 |
680.000 |
302.887 |
109% |
103% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
791.624 |
372.063 |
865.000 |
385.290 |
109% |
104% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
540.510 |
254.040 |
550.000 |
244.982 |
102% |
96% |
- |
Thuế tài nguyên |
99.207 |
99.207 |
105.000 |
105.000 |
106% |
106% |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
14.981.622 |
6.895.257 |
13.698.000 |
5.950.212 |
91% |
86% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.808.181 |
1.319.845 |
4.729.000 |
2.106.402 |
168% |
160% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
405.815 |
40.333 |
552.500 |
90.198 |
136% |
224% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.759.523 |
5.526.976 |
8.408.000 |
3.745.111 |
71% |
68% |
- |
Thuế tài nguyên |
8.103 |
8.103 |
8.500 |
8.500 |
105% |
105% |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
8.561.775 |
4.093.094 |
5.500.000 |
2.534.674 |
64% |
62% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.923.754 |
1.374.164 |
2.685.000 |
1.195.959 |
92% |
87% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
19.270 |
9.057 |
32.000 |
14.254 |
166% |
157% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.488.450 |
2.579.572 |
2.630.000 |
1.171.461 |
48% |
45% |
- |
Thuế tài nguyên |
130.301 |
130.301 |
153.000 |
153.000 |
117% |
117% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.320.883 |
2.970.815 |
6.500.000 |
2.895.246 |
103% |
97% |
6 |
Lệ phí trước bạ |
1.198.720 |
1.198.720 |
1.200.000 |
1.200.000 |
100% |
100% |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
712.406 |
131.101 |
900.000 |
192.422 |
126% |
147% |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
433.467 |
0 |
468.000 |
0 |
108% |
|
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
278.939 |
131.101 |
432.000 |
192.422 |
155% |
147% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
392.898 |
292.000 |
500.000 |
385.000 |
127% |
132% |
- |
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện |
100.898 |
0 |
115.000 |
0 |
114% |
|
- |
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện |
292.000 |
292.000 |
385.000 |
385.000 |
132% |
132% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
376 |
376 |
0 |
0 |
0% |
0% |
10 |
Thuế nhà đất |
50.587 |
50.587 |
62.000 |
62.000 |
123% |
123% |
11 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
1.080.562 |
1.080.562 |
1.100.000 |
1.100.000 |
102% |
102% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.651.734 |
4.651.734 |
2.500.000 |
2.500.000 |
54% |
54% |
13 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
500 |
500 |
1.000 |
1.000 |
200% |
200% |
14 |
Thu khác ngân sách |
472.141 |
288.141 |
550.000 |
350.000 |
116% |
121% |
15 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
16 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
580.281 |
580.281 |
380.000 |
380.000 |
65% |
65% |
17 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
147.308 |
107.192 |
150.000 |
108.000 |
102% |
101% |
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.798.621 |
1.798.621 |
1.600.000 |
1.600.000 |
89% |
89% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
312.000 |
312.000 |
450.000 |
450.000 |
144% |
144% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
135.000 |
135.000 |
160.000 |
160.000 |
119% |
119% |
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
931.621 |
931.621 |
490.000 |
490.000 |
53% |
53% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
420.000 |
420.000 |
500.000 |
500.000 |
119% |
119% |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
17.600.000 |
0 |
16.500.000 |
0 |
94% |
|
- |
Thuế xuất khẩu |
88.000 |
0 |
96.100 |
0 |
109% |
|
- |
Thuế nhập khẩu |
1.640.000 |
0 |
1.960.800 |
0 |
120% |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
12.000 |
0 |
1.000 |
0 |
8% |
|
- |
Thuế bảo vệ môi trường |
60.000 |
0 |
97.100 |
0 |
162% |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng |
11.450.000 |
0 |
14.345.000 |
0 |
125% |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
Dự toán đầu năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt |
Tương |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
28.709.234 |
23.556.345 |
(5.152.889) |
82% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
23.545.251 |
22.518.433 |
(1.026.818) |
96% |
I |
Chi đầu tư phát triển: |
9.071.600 |
8.543.308 |
(528.292) |
94% |
- |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
3.246.200 |
3.255.308 |
9.108 |
100% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.200.000 |
3.578.000 |
(622.000) |
85% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.620.000 |
1.600.000 |
(20.000) |
99% |
- |
Bội chi ngân sách |
5.400 |
0 |
(5.400) |
0% |
- |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
110.000 |
110.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
13.865.490 |
13.501.015 |
(364.475) |
97% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
5.448.312 |
5.467.592 |
19.280 |
100% |
- |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
114.231 |
117.138 |
2.907 |
103% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
0 |
(6.200) |
0% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
- |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
471.200 |
21.200 |
105% |
VI |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
149.051 |
0 |
(149.051) |
0% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
5.163.983 |
1.037.912 |
(4.126.071) |
20% |
1 |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
5.163.983 |
1.037.912 |
(4.126.071) |
20% |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán đầu năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
||
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
- |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
22.039.800 |
18.820.938 |
(3.218.862) |
85% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
13.528.035 |
16.521.852 |
2.993.818 |
122% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.614.606 |
1.178.878 |
(4.435.728) |
21% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
- |
|
4 |
Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước |
2.200.000 |
1.100.000 |
(1.100.000) |
50% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
691.760 |
0 |
(691.760) |
0% |
6 |
Thu kết dư |
|
20.208 |
|
|
7 |
Bộ chi |
5.400 |
0 |
(5.400) |
0% |
II |
Chi ngân sách |
22.039.800 |
18.820.938 |
(3.218.862) |
85% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
16.761.952 |
11.257.351 |
(5.504.601) |
67% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.277.848 |
7.563.587 |
2.285.739 |
143% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.965.943 |
6.420.087 |
2.454.144 |
162% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.311.905 |
1.143.500 |
(168.405) |
87% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
- |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
- |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.947.282 |
12.298.994 |
351.712 |
103% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5.954.566 |
4.735.407 |
(1.219.159) |
80% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.277.848 |
7.563.587 |
2.285.739 |
143% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.965.943 |
6.420.087 |
2.454.144 |
162% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.311.905 |
1.143.500 |
(168.405) |
87% |
3 |
Thu kết dư |
|
|
- |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
714.868 |
0 |
(714.868) |
0% |
II |
Chi ngân sách |
11.947.282 |
12.298.994 |
351.712 |
103% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
11.947.282 |
12.298.994 |
351.712 |
103% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
- |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
- |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
- |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.