HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 19 tháng 9 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 8 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 584/NQ-UBTVQH15 ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển vốn ngân sách trung ương năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3);
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022.
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch năm 2022 vốn ngân sách trung ương; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-KTNS ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách trung ương với số vốn là 740.000 triệu đồng
(Chi tiết như Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
2. Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách trung ương với số vốn là 835.000 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 8 (Kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 9 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/danh mục |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn bổ sung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi bổ sung |
Ghi chú |
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
9.217.616 |
740.000,000 |
9.957.616,222 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
1.293.700 |
740.000,000 |
2.033.700,000 |
Chi tiết tại phụ lục 02 |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhà tài trợ |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW (vốn ODA) giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
2.660.000 |
1.030.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
|
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
(1) |
Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
37969 |
WB |
2265/QĐ-TTg ngày 31/12/2021 |
2.660.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
68,4 triệu USD |
1.580.000 |
790.000 |
790.000 |
740.000 |
|
BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/danh mục |
Kế hoạch năm 2022 đã giao |
Kế hoạch vốn bổ sung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi bổ sung |
Ghi chú |
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2.795.782 |
835.000 |
3.630.782 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.448.914 |
835.000 |
3.283.914 |
Chi tiết tại phụ lục 04 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2022 đã bố trí |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2022 bổ sung |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2022 sau khi bổ sung |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Vốn ngân sách Trung ương |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
6.115.447 |
3.720.000 |
1.330.000 |
835.000 |
2.165.000 |
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại |
03/NQ-HĐND; 19/3/2021 36/NQ-HĐND, 02/7/2021 3758/QĐ-UBND 10/9/2021 |
1 043 639 |
680.000 |
200.000 |
153.000 |
353.000 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong |
31/NQ-HĐND; 02/7/2021 4825/QĐ-UBND, 03/12/2021 |
791.386 |
440.000 |
100.000 |
210.000 |
310.000 |
|
3 |
Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân |
19/NQ-HĐND, 15/6/2021 3728/QĐ-UBND, 08/9/2021 |
2.674.648 |
1.800.000 |
800.000 |
178.000 |
978.000 |
|
4 |
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
03/NQ-HĐND; 19/3/2021 38/NQ-HĐND; 02/7/2021 4093/QĐ-UBND; 16/10/2021 33/NQ-HĐND, 07/9/2022 |
818.593 |
400.000 |
100.000 |
131.000 |
231.000 |
|
5 |
Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
03/NQ-HĐND, 19/3/2021 37/NQ-HĐND, 02/7/2021 3833/QĐ-UBND, 16/9/2021 32/NQ-HĐND; 07/9/2022 |
787.181 |
400.000 |
130.000 |
163.000 |
293.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.