HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 213/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
Danh mục 122 công trình, dự án phải thu hồi đất với tổng diện tích khoảng 604,65 ha (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết; báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu, diện tích, danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG
CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
|
Tổng |
604,65 |
|
I |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
159,23 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
154,41 |
|
1 |
Nút thắt đường Lê Thánh Tông và đường Lý Thái Tổ |
0,03 |
Các phường Thắng Lợi, Tân An |
2 |
Đường Nguyễn Kim, phường Tân Thành (từ Mai Hắc Đế đến Y Ơn) |
0,45 |
Phường Tân Thành |
3 |
Đường Đặng Thái Thân, phường Tân Thành |
0,08 |
Phường Tân Thành |
4 |
Đường nối từ đường Hùng Vương (số 397 Hùng Vương) đến đường Trần Quý Cáp |
1,00 |
Phường Tân Lập |
5 |
Đường Hùng Vương (từ đoạn nối tiếp giai đoạn 1 đến đường Nguyễn Văn Cừ) |
1,00 |
Phường Tân Lập |
6 |
Đường Phan Huy Chú (từ đường 30/4 đến hết phường Khánh Xuân) - giai đoạn 1 |
2,50 |
Phường Khánh Xuân, xã Hòa Xuân |
7 |
Mở rộng, nâng cấp đường D8, phường Tân An |
0,36 |
Phường Tân An |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn từ đường Đồng Khởi đến khu Xây dựng cơ sở hạ tầng 3,2 ha, phường Tân An) |
1,72 |
Phường Tân An |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào nghĩa trang thành phố Buôn Ma Thuột |
0,50 |
Phường Tân Lợi |
10 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (bên cạnh Nhà máy Bia và Trung tâm Bảo trợ xã Hội tỉnh, 6ha) |
0,74 |
Phường Tân An |
11 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng và xây dựng vỉa hè tại góc đường Phan Bội Châu - Ngô Mây, phường Thống Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột |
0,02 |
Phường Thống Nhất |
12 |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện đường nối với đường KV1 của dự án Khu Đô thị Km7, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột |
0,26 |
Phường Tân An |
13 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất trường hành chính cũ (thu hồi bổ sung) |
0,55 |
Phường Ea Tam |
14 |
Nâng cấp mở rộng đường 19 tháng 5 (giai đoạn 1) |
9,66 |
Phường Ea Tam, xã Ea Kao |
15 |
Đường Ama Jhao nối dài (từ đường Hùng Vương đến trục đường số 17 thuộc quy hoạch khu đô thị mới Đồi Thuỷ văn và Trung tâm thể dục thể thao) |
5,20 |
Phường Tân Lập |
16 |
Đường nối từ đường Y Ơn đến đường Đặng Thái Thân và hẻm 119 Mai Hắc Đế (Đường giao thông tại khu vực công viên Sơn La) |
0,31 |
Phường Tân Thành |
17 |
Đường vào nghĩa trang thành phố tại xã Hoà Khánh |
1,75 |
Xã Hoà Khánh |
18 |
Đường trục chính Buôn Kom Leo xã Hoà Thắng |
1,75 |
Xã Hòa Thắng |
19 |
Đường nối khu dân cư tổ dân phố 6, phường Tân An đến Nguyễn Văn Cừ (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) |
0,35 |
Phường Tân Lập |
20 |
Đường nối từ đường Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 (đường Nguyễn Chí Thanh) |
0,07 |
Phường Tân An |
21 |
Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hà Huy Tập), thành phố Buôn Ma Thuột |
0,10 |
Phường Tân Lợi |
22 |
Đường giao thông vào vùng sản xuất quanh bãi rác xã Hoà Phú |
2,50 |
Xã Hòa Phú |
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Buôn M’Rê – Buôn niêng (giai đoạn 1) |
1,90 |
Xã Hòa Phú |
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường hẻm 147 Giải Phóng |
0,11 |
Phường Tân Tiến |
25 |
Đường Chu Mạnh Trinh, phường Tân Thành |
0,13 |
Phường Tân Thành |
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đỗ Nhuận, phường Tân Lợi (giai đoạn 1) |
0,03 |
Phường Tân Lợi |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường Dã Tượng (đoạn từ TDP 9 đến TDP 10 và đoạn từ đường Phạm Phú Thứ đến hết TDP 12), phường Tân An |
0,01 |
Phường Tân An |
28 |
Đường số 3 và thông tuyến Đường số 15, Khu Đô thị mới Trung tâm phường Tân Lợi (giai đoạn 1) |
0,15 |
Phường Tân Lợi |
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Trác, phường Tân Lợi (Giai đoạn 1) |
0,07 |
Phường Tân Lợi |
30 |
Cải tạo, nâng cấp đường Cao Đạt và đường Ysom Niê, phường Tân Lập |
0,10 |
Phường Tân Lập |
31 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Thôn 3, xã Ea Tu (Điều chỉnh tăng diện tích theo quy hoạch chi tiết 1/500) |
0,80 |
Xã Ea Tu |
32 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Păn Lăm - Kôsiêr |
5,77 |
Phường Tân Lập |
33 |
Xây dựng Cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn 2, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột |
11,47 |
Xã Cư Êbur |
34 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tại phường Tân Lập (thuộc khu đô thị mới Đồi Thủy Văn và Trung tâm Thể dục thể thao) |
19,10 |
Phường Tân Lập |
35 |
Xây dựng Cơ sở hạ tầng khu dân cư C6-C7, thuộc Quy hoạch Km7, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột |
0,13 |
Phường Tân Hòa |
36 |
Xây dựng Cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn 11, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột |
0,50 |
Xã Hòa Thắng |
37 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập |
0,02 |
Phường Tân Lập |
38 |
Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu. |
5,01 |
Xã Ea Tu, phường Tân An |
39 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị Hồ thủy lợi Ea Tam |
20,00 |
Phường Tự An |
40 |
Thủy điện Hòa Phú |
2,96 |
Xã Hòa Phú |
41 |
Di tích lịch sử Đài tưởng niệm Liệt sỹ Mậu Thân 1968, phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột; Hạng mục: Sữa chữa, tôn tạo khu mộ tập thể Liệt sỹ tại Km7 |
0,03 |
Phường Tân Hòa |
42 |
Khu đô thị dịch vụ Cụm công nghiệp Tân An |
0,18 |
Phường Tân Lợi |
43 |
Khu đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh (giai đoạn 2) |
24,05 |
Các phường Thắng Lợi, Thành Công, Tân Lợi và xã Cư Êbur |
44 |
Nghĩa trang thành phố tại xã Hoà Khánh (giai đoạn 1) |
31,00 |
Xã Hoà Khánh |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2025 |
4,82 |
|
45 |
Đường nối từ ngã ba Y Wang - Lê Duẩn đến đường 30 tháng 4 (Đường Bà Huyện Thanh Quan nối dài) |
4,82 |
Phường Ea Tam |
II |
Thị xã Buôn Hồ |
8,45 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
8,45 |
|
46 |
Đường vào trụ sở của Viện kiểm sát mới (Đường N9) |
0,15 |
Phường An Lạc |
47 |
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 1, Nhà máy điện gió Buôn Hồ 2 và Nhà máy điện gió Cư M’gar 2 |
8,30 |
Các phường Bình Tân, Thống Nhất, Đoàn Kết, An Bình, Đạt Hiếu và xã Cư Bao |
III |
Huyện Buôn Đôn |
63,38 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
59,55 |
|
48 |
Đường dây 110 kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Jang Pông |
0,10 |
Các xã Krông Na, Ea Huar |
49 |
Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và đấu nối, hạng mục: Hướng tuyến đường dây 35 kV và 22 kV đấu nối sau Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn |
0,02 |
Xã Tân Hòa |
50 |
Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng An Lạc Viên |
55,13 |
Xã Ea Nuôl |
51 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Lô A15 trung tâm huyện Buôn Đôn |
4,30 |
Xã Tân Hòa |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2025 |
3,83 |
|
52 |
Mỏ đá thôn 10, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn |
3,83 |
Xã Tân Hòa |
IV |
Huyện Cư Kuin |
8,80 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
8,80 |
|
53 |
Đường giao thông liên thôn từ thôn 10 đi thôn 23, xã Ea Ning |
2,50 |
Xã Ea Ning |
54 |
Dự án xây dựng cầu thác đá, xã Ea Hu |
0,30 |
Xã Ea Hu |
55 |
Đường giao thông liên thôn 1 đi thôn 2, xã Ea Hu |
0,40 |
Xã Ea Hu |
56 |
Đường giao thông trục CK13 nối trục CK14 TTHC huyện (KHU N1) |
0,20 |
Xã Dray Bhăng |
57 |
Đường giao thông từ TL10, xã Dray Bhăng đi xã Hoà Hiệp |
2,20 |
Xã Hòa Hiệp |
58 |
Đường giao thông trục CK 14 Khu TTHC huyện (GĐ1) |
1,16 |
Xã Dray Bhăng |
59 |
Đường dây 110kV TBA 220kV Krông Ana (Cư Kuin) - trạm 110kV Krông Păk |
0,02 |
Xã Ea Ktur |
60 |
Dự án, công trình xây dựng trụ điện thuộc hệ thống Đường dây 110kV TBA 220kV Krông Ana (Cư Kuin) - TBA 110kV Krông Pắk |
0,03 |
Xã Ea Ktur |
61 |
Hạng mục bổ sung cửa xả thoát nước Km9+400 trên QL 27 thuộc gói thầu XL3 thuộc Dự án thành phần 3 - Dự án đầu tư sửa chữa và bổ sung hệ thống thoát nước mặt đường tại các vị trí cấp bách trên Quốc Lộ |
0,70 |
Xã Ea Tiêu |
62 |
Hệ thống thoát nước chống ngập Chợ Hòa Hiệp và trường THCS Đinh Bộ Lĩnh |
0,39 |
Xã Hòa Hiệp |
63 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND và UBMTTQVN xã Ea Tiêu |
0,90 |
Xã Ea Tiêu |
V |
Huyện Cư M'gar |
49,49 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
49,49 |
|
64 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân dân cư tổ dân phố 8, thị trấn Quảng Phú (bổ sung) |
0,31 |
Thị trấn Quảng Phú |
65 |
Trạm biến áp 500 kv Krông Búk (Cư M'gar) và đấu nối |
33,20 |
Xã Ea Kiết |
66 |
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 1, Nhà máy điện gió Buôn Hồ 2 và Nhà máy điện gió Cư M'gar 2 |
2,20 |
Xã Ea Tul |
67 |
Bãi chôn lấp rác thải xã Ea Kuêh |
0,51 |
Xã Ea Kuêh |
68 |
Khu dân cư đường Nguyễn Thị Minh Khai |
13,27 |
Thị trấn Quảng Phú |
VI |
Huyện Ea H'leo |
29,33 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
29,33 |
|
69 |
Nhà máy điện gió Ea Nam (hạng mục: Đường giao thông mở rộng, mở mới tại xã Ea Nam, Dliê Yang, Ea Khal; Hành lang đường điện 500kV, 33kV) |
2,00 |
Các xã Ea Nam, Dliê Yang, Ea Khal |
70 |
Dự án Hạ tầng điểm dân cư nông thôn buôn Đung B, xã Ea Khăl, huyện Ea H'leo |
0,50 |
Xã Ea Khăl |
71 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk |
0,14 |
Các xã Ea Sol, Ea Khal, Dliê Yang, Ea Hiao, Ea Wy, Cư Mốt, Ea H'leo |
72 |
Nâng khả năng tuyền tải Đz 110kv Krông Búk - Ea H'Leo |
0,34 |
Các xã Ea Nam, Dliê Yang, Ea Khal và Ea Hiao |
73 |
Đường dây điện 220kv Krông Búk-Pleiku 2 mạch 2 |
3,92 |
Thị trấn Ea Drăng và các xã Ea H'Leo, Ea Ral, Dliê Yang, Ea Khal, Ea Nam |
74 |
Xây dựng móng trụ điện đường đây 110kV đấu nối đường đây 110kv EaH'leo - Krông Buk thuộc dự án Trang trại Phong điện Tây Nguyên - Giai đoạn 1 |
0,68 |
Xã Dliê Yang |
75 |
Xây dựng móng trụ điện đường dây 22kV kết nối các tuabin gió thuộc dự án Trang trại Phong điện Tây Nguyên - Giai đoạn 1 |
0,35 |
Xã Dliê Yang |
76 |
Mở rộng bãi rác huyện - xã Ea Khal |
3,00 |
Xã Ea Khal |
77 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân liên xã |
6,00 |
Thị trấn Ea Drăng |
78 |
Nghĩa địa xã Ea H'Leo |
11,00 |
Xã Ea H'leo |
79 |
Mở rộng nghĩa địa buôn Lê Đá |
0,60 |
Thị trấn Ea Drăng |
80 |
Cụm công nghiệp Ea Ral |
0,80 |
Thị trấn Ea Drăng, xã Ea Ral |
VII |
Huyện Ea Kar |
122,84 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
92,58 |
|
81 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu trung tâm xã Ea Ô, huyện Ea Kar (Trục đường D12 đi qua hộ nhà các ông: Đôn, Việt, Ngọ) |
0,05 |
Xã Ea Ô |
82 |
Đường từ thôn 7, xã Cư Ni đi khu hành chính mới |
3,01 |
Xã Cư Ni, Ea Đar |
83 |
Đường từ Quốc lộ 26 (Buôn Sứk) đi thôn 4 xã Cư Ni |
1,95 |
Xã Cư Ni, Ea Đar |
84 |
Đường trục chính lộ giới 36m phía Tây khu HC đi Bà Triệu |
5,83 |
Xã Cư Ni, Ea Đar |
85 |
Đường D4 khu TTHC mới huyện Ea Kar (phần ngoài khu 50 ha) |
1,74 |
Xã Ea Đar |
86 |
Đường giao thông D8 khu trung tâm hành chính mới |
0,30 |
Xã Ea Đar |
87 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Ô (Đường N7) |
0,06 |
Xã Ea Ô |
88 |
Nhà máy Thủy điện Ea Tih |
14,64 |
Các xã Ea Tih, Ea Sô, Ea Sar và thị trấn Ea Knốp |
89 |
Cụm công nghiệp Ea Ô |
65,00 |
Xã Ea Ô |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2025 |
30,26 |
|
90 |
TBA 110kV M'Đrắk và đấu nối |
0,27 |
TT Ea Knốp, các xã Ea Tih, Ea Đar |
91 |
Mỏ đá tại xã Ea Păl |
7,64 |
Xã Ea Păl |
92 |
Mỏ đá thôn 15, xã Cư Yang |
5,14 |
Xã Cư Yang |
93 |
Mỏ đá thôn 10, xã Cư Yang |
7,06 |
Xã Cư Yang |
94 |
Mỏ đá thôn 6B, xã Ea Păl (BS-D-14) |
10,15 |
Xã Ea Păl |
VIII |
Huyện Ea Súp |
7,63 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
7,63 |
|
95 |
Nghĩa trang nhân dân xã Ya Tờ Mốt |
6,46 |
Xã Ya Tờ Mốt |
96 |
Khu liên hợp Trung tâm Thể dục thể thao, Nhà văn hóa, Đài tưởng niệm xã Ya Tờ Mốt |
1,17 |
Xã Ya Tờ Mốt |
IX |
Huyện Krông Ana |
2,08 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
0,59 |
|
97 |
Nghĩa địa xã Băng Adrênh |
0,59 |
Xã Băng Adrênh |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2025 |
1,49 |
|
98 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ ngã tư Chu Văn An đến khu dân cư Đông Nam) thị trấn Buôn Trấp |
0,40 |
Thị trấn Buôn Trấp |
99 |
Đền bù, GPMB; xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Đông Nam (giai đoạn 4 + 5) |
1,09 |
Thị trấn Buôn Trấp |
X |
Huyện Krông Bông |
16,50 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
16,50 |
|
100 |
Nối dài các tuyến đường Đinh Núp, đường Điện Biên Phủ, đường Lê Lai, đường Lạc Long Quân (Cây đa), Lê Quý Đôn xuống đường Bờ Kè |
1,91 |
Thị trấn Krông Kmar |
101 |
Nâng cấp đường hẻm 37 Nguyễn Huệ (Đoạn từ Tỉnh lộ 9 đến đường N109 Khu dân cư hồ Trung tâm, thị trấn Krông Kmar |
0,18 |
Thị trấn Krông Kmar |
102 |
Dự án khu dân cư Hồ trung tâm thị trấn Krông Kmar |
13,70 |
Thị trấn Krông Kmar |
103 |
Thủy lợi Sơn Phong (điều chỉnh bổ sung) |
0,71 |
Xã Hòa Phong |
XI |
Huyện Krông Búk |
59,85 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
59,85 |
|
104 |
Nhà máy điện gió Buôn Hồ 1 |
1,00 |
Xã Ea Ngai |
105 |
Đường dây điện 220kV Pleiku 2- Krông Búk mạch 2 |
1,72 |
Thị trấn Pơng Drang, xã Chứ Kbô, Cư Né |
106 |
Dự án đường dây điện 220kV từ Krông Búk-Nha Trang mạch 2, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
0,11 |
Xã Tân Lập, thị trấn Pơng Drang |
107 |
Nhà máy điện gió Krông Búk 1 |
15,00 |
Các xã Cư Pơng, Chứ Kbô |
108 |
Nhà máy điện gió Krông Búk 2 |
15,05 |
Các xã Cư Pơng, Chứ Kbô |
109 |
Nhà máy điện gió Cư Né 1 (Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 3) |
7,38 |
Xã Cư Né |
110 |
Nhà máy điện gió Cư Né 2 (Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 4) |
15,35 |
Xã Cư Né |
111 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu ở 1 - Trung tâm huyện Krông Búk |
4,25 |
Xã Cư Né |
XII |
Huyện Krông Năng |
0,70 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
0,70 |
|
112 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường giao thông tư trường THPT Nguyễn Huệ đến thôn Tân Châu, xã Ea Tóh. |
0,20 |
Xã Ea Tóh |
113 |
Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo, mở rộng đường giao thông TDP4, thị trấn Krông Năng đi thôn Lộc Phước, xã Phú Lộc |
0,50 |
Thị trấn Krông Năng, xã Phú Lộc |
XIII |
Huyện Krông Pắc |
65,06 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
12,92 |
|
114 |
Khu trung tâm xã Hòa An, huyện Krông Pắc |
12,62 |
Xã Hòa An |
115 |
Quảng trường chính và các hạng mục phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật tại khu công viên trung tâm hồ Tân An, thị trấn Phước An |
0,30 |
Thị trấn Phước An |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2025 |
52,14 |
|
116 |
Mỏ đá 03 tại xã Hòa Tiến |
13,96 |
Xã Hòa Tiến |
117 |
Mỏ đất tại xã Ea Kênh |
10,86 |
Xã Ea Kênh |
118 |
Mỏ đá tại xã Ea Yông |
4,50 |
Xã Ea Yông |
119 |
Mỏ đất tại xã Vụ Bổn |
10,12 |
Xã Vụ Bổn |
120 |
Mỏ đất 02 (Km92+450) tại xã Ea Uy, xã Ea Yiêng |
12,70 |
Các xã Ea Uy, Ea Yiêng |
XIV |
Huyện Lắk |
1,80 |
|
A |
Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2025 |
1,80 |
|
121 |
Cải tạo, nâng cấp, xây dựng đường giao thông quanh Hồ Lắk, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk |
1,80 |
Thị trấn Liên Sơn |
XV |
Huyện M'drắk |
9,50 |
|
A |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang |
9,50 |
|
122 |
Khu dân cư Bùi Thị Xuân |
9,50 |
Thị trấn M'drắk |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.