ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1054/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-SNNMT ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để niêm yết, công khai thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục TTHC thuộc Phụ lục kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 3282/QĐ-UBND ngày 27/12/2024; số 2848/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 (Mục I; số thứ tự 1, 2.1 Mục II); số 2101/QĐ-UBND ngày 08/8/2024; số 1848/QĐ-UBND ngày 05/7/2024; số 830/QĐ-UBND ngày 22/3/2024; số 154/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 (Mục I; số thứ tự 1, Mục II); số 299/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 (Mục II, phần A, Phần B của Phụ lục I; Phần B Phụ lục II); số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 (số thứ tự 4, 8, 9, mục III Phần A Phụ lục II).
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012921 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương. |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ. |
UBND tỉnh |
2 |
1.012687 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường (Sở NN&MT) |
|
3 |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng. |
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở NN&MT hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
|
4 |
3.000198 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. |
Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Chi cục Kiểm lâm |
|
5 |
1.007918 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư. |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. |
Sở NN&MT |
6 |
1.007917 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế. |
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
UBND tỉnh |
|
7 |
1.007916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế. |
|||
8 |
1.000084 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
||
9 |
1.000081 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý. |
|||
10 |
1.000071 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
||
11 |
1.000058 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh). |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
Sở NN&MT |
12 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
UBND tỉnh |
|
13 |
1.012692 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
Sở NN&MT |
|
14 |
1.012691 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng. |
|||
15 |
1.012689 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức. |
|||
16 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức. |
|||
17 |
1.012690 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý. |
UBND tỉnh |
||
18 |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ. |
|
19 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ. |
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ. |
Chi cục Kiểm lâm |
|
20 |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
Sở NN&MT |
|
21 |
1.004815 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES. |
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ. |
Chi cục Kiểm lâm |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng. |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ. |
Hạt Kiểm lâm huyện |
2 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân. |
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. |
UBND cấp huyện |
|
3 |
3.000250 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái. |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
UBND cấp huyện |
4 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. |
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
||
5 |
1.007919 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư. |
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. |
Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về kiểm lâm cấp huyện |
|
6 |
1.012695 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng. |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
|
7 |
1.012694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân. |
|||
8 |
3.000159 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ. |
Hạt kiểm lâm cấp huyện |
9 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. |
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
||
10 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
||
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.012693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư. |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.