ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 53/TTr-SKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Cơ quan có thẩm quyền |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 40 |
|||||
1 |
1 |
3.000259 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
2 |
2 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
3 |
3 |
1.008379 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
4 |
4 |
2.002709 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
5 |
5 |
2.002710 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
6 |
6 |
2.002711 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
7 |
7 |
2.002722 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
8 |
8 |
2.002723 |
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
9 |
9 |
2.002724 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
10 |
10 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
11 |
11 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
12 |
12 |
2.002248 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
13 |
13 |
2.002249 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
14 |
14 |
2.002544 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
15 |
15 |
2.002546 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
16 |
16 |
2.002548 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
17 |
17 |
1.012353 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. |
Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
18 |
18 |
1.011818 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
19 |
19 |
1.011820 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
20 |
20 |
1.011819 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
21 |
21 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
22 |
22 |
1.001770 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
23 |
23 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
24 |
24 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
25 |
25 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
26 |
26 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
27 |
27 |
1.011814 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
28 |
28 |
1.011815 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
29 |
29 |
1.011816 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
30 |
30 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
31 |
31 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
32 |
32 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
33 |
33 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
34 |
34 |
1.006427 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
35 |
35 |
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
36 |
36 |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
37 |
37 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
38 |
38 |
1.011812 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 |
|||||
39 |
1 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
40 |
2 |
2.002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
41 |
3 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
42 |
4 |
2.002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
43 |
5 |
2.002383 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
44 |
6 |
2.002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
45 |
7 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 |
|||||
46 |
1 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
47 |
2 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
48 |
3 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
49 |
4 |
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
50 |
5 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
51 |
6 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
52 |
7 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
53 |
8 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
54 |
9 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
55 |
10 |
2.001269 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
56 |
11 |
2.000212 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
57 |
12 |
1.000449 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 |
|||||
58 |
1 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
59 |
2 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
60 |
3 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
V |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 |
|||||
1 |
1 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính. |
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
2 |
2 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
3 |
3 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. |
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
4 |
4 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
5 |
5 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
6 |
6 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
7 |
7 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.