ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1275/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-SNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025, thay thế các Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 và Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1275/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (23 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung chuẩn hóa |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã TTHC |
||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
||||||||||
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.012500.000.00.00.H08 |
23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.012501.000.00.00.H08 |
08 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
- |
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502.000.00.00.H08 |
14 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Mức độ thực hiện DVC trực tuyến; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012503.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
- |
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012504.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc vận hành thử nghiệm, tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp phải nộp báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Thông tư số 03/2024/TT BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền 1.012505.000.00.00.H08 |
26 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
7 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm 1.004232.000.00.00.H08 |
45 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định |
Cấp tỉnh |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm. 1.004228.000.00.00.H08 |
38 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định |
Cấp tỉnh |
9 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm. 1.004223.000.00.00.H08 |
45 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Một phần |
Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP , ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định |
Cấp tỉnh Cấp tỉnh |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm. 1.004211.000.00.00.H08 |
38 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Một phần |
Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định |
Cấp tỉnh |
11 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. 1.004122.000.00.00.H08 |
24 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Mức độ Dịch vụ công trực tuyến; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP , ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định |
- |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. 2.001738.000.00.00.H08 |
17 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định |
- |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. 1.004253.000.00.00.H08 |
08 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết; Phí, lệ phí |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định |
- |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. 1.009669.000.00.00.H08 |
26 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. 2.001770.000.00.00.H08 |
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước, trong đó: - 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày. (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
16 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. 1.004283.000.00.00.H08 |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
Không |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
17 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. 1.011516.000.00.00.H08 |
14 ngày ; riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
Không |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
18 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) 1.004179.000.00.00.H08 |
45 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. . |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Một phần |
Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
19 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. 1.004167.000.00.00.H08 |
38 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Một phần |
Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
20 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.011518.000.00.00.H08 |
23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
- |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
21 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.000824.000.00.00.H08 |
17 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Bịnh (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
22 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện. 2.001850.000.00.00.H08 |
49 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Một phần |
Không quy định |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
23 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). 1.001740.000.00.00.H08 |
56 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc nộp trực tuyến tại cổng thông tin điện tử dichvucong.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Toàn trình |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 23 TTHC |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung chuẩn hóa |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
||||||||||
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất. 1.001662.000.00.00.H08 |
14 ngày |
Bộ phận Một cửa các xã, phường, thị trấn hoặc Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Một phần |
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp huyện |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện). 1.001645.000.00.00.H08 |
42 ngày |
Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả |
Một phần |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả. |
Trình tự thực hiện; Cơ quan giải quyết |
- Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ |
Cấp huyện |
Tổng cộng: 02 TTHC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.