ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1300/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1689/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo (số thứ tự: 93, 94, 95, 96, 97) ban hành kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 120 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.005401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
1.004935 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
3 |
1.005399 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
1.005400 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
5 |
1.009481 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
Biển và hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
6 |
1.005189 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
2.000472 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
8 |
1.000969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
1.000942 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
2.000444 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
Biển và hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.