ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1437/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 973/2025/QĐ-BNNMTngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2370/TTr-SNNMT ngày 15/5/2025 về việc công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hoá danh mục 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Đối với trường hợp Dự án đâu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ, hợp lệ. - Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ, hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 79/2022/NQ- HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 16/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh. |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh |
Không |
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Tối đa 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 79/2022/NQ- HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 16/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh. |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường. - Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đâu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu câu của chủ dự án đâu tư |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 79/2022/NQ- HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
5 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Tối đa 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 75/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
6 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh |
Theo quy định tại Nghị quyết số 75/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 16/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của UBND tỉnh. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Đối với trường hợp Dự án đâu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ, hợp lệ. - Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ, hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa của UBND huyện |
Theo quy định tại Nghị quyết số 79/2022/NQ- HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 16/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Một cửa của UBND huyện |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 16/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Tối đa 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận Một cửa của UBND huyện |
Theo quy định tại Nghị quyết số 79/2022/NQ- HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường; - Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đây đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đâu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu câu của chủ dự án đâu tư |
Bộ phận Một cửa của UBND huyện |
Theo quy định tại Nghị quyết số 79/2022/NQ- HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
||||
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ dự án đâu tư |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 16/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.