ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2195/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị Quyết số 50/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Công văn số 9095/BNN-TCLN ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Đắk Nông về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 275/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiện trước khi điều chỉnh (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông).
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp là 296.439,5 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,5 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 62.141,2 ha; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,8 ha, cụ thể tại bảng sau:
Đơn vị: ha
STT |
Loại đất, loại rừng |
Đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
|||
Cộng |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
||
I |
Đất có rừng |
231,165.9 |
50,805.4 |
36,543.2 |
143,817.3 |
1 |
Rừng tự nhiên |
219,891.0 |
49,580.4 |
36,405.8 |
133,904.8 |
2 |
Rừng trồng |
11,275.0 |
1,225.1 |
137.4 |
9,912.5 |
II |
Đất chưa có rừng |
65,273.6 |
11,335.8 |
4,475.2 |
49,462.6 |
Tổng cộng (I+II) |
296,439.5 |
62,141.2 |
41,018.5 |
193,279.8 |
2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau khi điều chỉnh
2.1. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng chức năng ba loại rừng
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 293.513,4 ha, trong đó: diện tích quy hoạch rừng đặc dụng 41.013,2 ha, chiếm 14%; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 63.940,7 ha, chiếm 21,8 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 188.559,5 ha, chiếm 64,2%, cụ thể tại bảng sau:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Diện tích quy hoạch 3 loại rừng sau điều chỉnh |
|||
Tổng diện tích đất LN |
Rừng đặc dụng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
|
I. Đất có rừng |
224.183,6 |
36.588,3 |
49.651,4 |
137.943,9 |
- Rừng tự nhiên |
209.199,5 |
36.378,7 |
48.033,1 |
124.787,7 |
- Rừng trồng |
14.984,1 |
209,6 |
1.618,4 |
13.156,2 |
II. Đất chưa có rừng |
69.329,8 |
4.424,9 |
14.289,3 |
50.615,6 |
Tổng cộng (I+II) |
293.513,4 |
41.013,2 |
63.940,7 |
188.559,5 |
2.2. Quy mô đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Đơn vị: ha
STT |
Huyện/Thị xã |
Diện tích quy hoạch ba loại rừng sau khi điều chỉnh |
|||
Tổng diện tích |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
||
1 |
Đắk Glong |
100.051,1 |
19.363,0 |
23.780,7 |
56.907,3 |
2 |
Đắk Mil |
20.462,5 |
2.481,8 |
|
17.980,6 |
3 |
Đắk R'Lấp |
13.791,4 |
12.809,3 |
|
982,1 |
4 |
Đắk Song |
24.842,4 |
2.322,2 |
3.577,8 |
18.942,4 |
5 |
Cư Jút |
37.074,2 |
1.426,3 |
2.979,0 |
32.668,9 |
6 |
Krông Nô |
32.538,4 |
9.393,9 |
10.675,6 |
12.468,9 |
7 |
Tuy Đức |
60.983,9 |
13.004,4 |
|
47.979,5 |
8 |
TX. Gia Nghĩa |
3.769,6 |
3.139,8 |
|
629,9 |
Tổng diện tích đất LN |
293.513,4 |
63.940,7 |
41.013,2 |
188.559,5 |
3. So sánh kết quả điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh
- Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp giảm 2.926,0 ha.
- Về chức năng 3 loại rừng: Kết quả điều chỉnh diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng giảm 5,2 ha; diện tích đất quy hoạch rừng phòng hộ tăng 1.799,5 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 4.720,3 ha, cụ thể tại bảng sau:
Đơn vị: ha
Chức năng |
Diện tích trước điều chỉnh |
Diện tích sau điều chỉnh |
Chênh lệch Tăng (+) giảm (-) |
Phòng hộ |
62.141,2 |
63.940,7 |
+1.799,5 |
Đặc dụng |
41.018,5 |
41.013,2 |
-5,2 |
Sản xuất |
193.279,8 |
188.559,5 |
-4.720,3 |
Tổng cộng |
296.439,5 |
293.513,4 |
-2.926,0 |
(Chi tiết thống kê diện tích đất lâm nghiệp theo đơn vị hành chính và theo quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Đắk Nông tại phụ lục kèm theo)
4. So sánh kết quả sau điều chỉnh với số liệu tại Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ
Diện tích đất quy hoạch 3 loại rừng sau điều chỉnh lớn hơn so với diện tích đất quy hoạch 3 loại rừng tại Nghị quyết số 50/NQ-CP là 35.598,4 ha, theo từng loại rừng như sau.
Đơn vị: ha
STT |
Chức năng |
DT theo NQ số 50/NQ-CP |
Diện tích sau điều chỉnh bổ sung |
Tăng (+); giảm (-) |
1 |
Rừng phòng hộ |
57.104,00 |
63.940,70 |
+6.836,7 |
2 |
Rừng đặc dụng |
38.322,00 |
41.013,20 |
+2.691,2 |
3 |
Rừng sản xuất |
162.489,00 |
188.559,50 |
+2.6070,5 |
Tổng diện tích đất quy hoạch Lâm nghiệp |
257.915,00 |
293.513,40 |
+35.598,4 |
5. Một số giải pháp trọng điểm thực hiện quy hoạch
5.1. Xây dựng kế hoạch, lộ trình và cân đối kinh phí thực hiện đóng mốc ranh giới trên thực địa đối với quy hoạch ba loại rừng theo quy định tại điểm a Khoản 3 Phần II Chương trình hành động ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5.2. UBND các huyện, thị xã phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch 3 loại rừng, tạo sự đồng nhất trong quá trình thực hiện.
5.3. Công tác giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuế đất: Các địa phương hoàn thành xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện công tác giao, cho thuê rừng và đất lâm nghiệp cho các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Đề án giao, cho thuê rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2018-2020.
5.4. Thực hiện việc phân công, phân cấp cụ thể về trách nhiệm quản lý Nhà nước cho chính quyền cơ sở và quy định rõ trách nhiệm người đứng đầu chính quyền, cơ quan, tổ chức về quản lý, bảo vệ và phát triển rừng cho Chủ tịch UBNĐ cấp huyện, cấp xã và chủ rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 có hiệu lực từ 01/01/2019.
5.5. Ban hành và thực hiện quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Lâm nghiệp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông để tham mưu cho UBND cấp xã thực hiện có hiệu quả chức năng quản lý Nhà nước trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã.
5.6. Các dự án nông lâm nghiệp khẩn trương làm thủ tục thuê rừng theo quy định, trường hợp không chấp hành thì thu hồi toàn bộ dự án; đồng thời, đôn đốc, yêu cầu các doanh nghiệp, các tổ chức để mất rừng phải đền bù giá trị thiệt hại về rừng đối với diện tích rừng bị mất.
5.7. Giải pháp quản lý, bảo vệ rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp
- Công tác quản lý rừng và đất lâm nghiệp: Kiện toàn và củng cố các Ban quản lý rừng, các Công ty lâm nghiệp Nhà nước, hoàn thành công tác sắp xếp đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động các Công ty lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP của Chính Phủ; tiếp tục hoàn thiện các cơ chế, chính sách đối với việc khai thác, quản lý, bảo vệ và trồng rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng theo hướng nông lâm kết hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân và các tổ chức thực hiện.
- Công tác bảo vệ rừng: bảo vệ nghiêm ngặt diện tích rừng tự nhiên hiện có và diện tích rừng trồng chưa thành rừng, nghiêm cấm mọi tác động bất lợi vào rừng; tiếp tục đóng cửa (không khai thác) rừng tự nhiên; xử lý nghiêm theo quy định đối với các hành vi xâm hại đến rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp.
5.8. Xử lý nghiêm các vi phạm quản lý, bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp
- Áp dụng các chế tài xử lý, quy định hiện hành của pháp luật về quản lý, bảo vệ rừng, về đất đai xử lý nghiêm các hành vi vi phạm trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp. Trường hợp vi phạm tới mức hình sự thì Cơ quan Công an điều tra, xử lý nghiêm theo quy định.
- Tiếp tục thực hiện nghiêm quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông).
5.9. Giải pháp xử lý diện tích đất lâm nghiệp bị lấn chiếm trái phép
- Đối với diện tích đất thuộc các đơn vị chủ rừng là các Công ty lâm nghiệp, các Ban quản lý rừng, các tổ chức khác đang bị lấn chiếm trái phép thì thu hồi, giải tỏa để đảm bảo kế hoạch quản lý, bảo vệ và phát triển rừng hoặc kinh doanh rừng của đơn vị; một số trường hợp cụ thể xem xét các hình thức liên kết quản lý hoặc sản xuất có sự tham gia của người dân để mang lại hiệu quả và quản lý rừng bền vững.
- Đối với diện tích các địa phương quản lý: những diện tích này chưa giao cho các chủ thể quản lý cụ thể, cần xây dựng phương án giao đất, thuê đất, giao rừng, thuê rừng cho tổ chức, cộng đồng hoặc người dân địa phương. Đối với những diện tích lấn chiếm trái phép thời gian sau ngày 01 tháng 7 năm 2014 cần xử lý nghiêm theo quy định pháp luật, thu hồi đất lâm nghiệp để phát triển rừng.
5.10. Giải pháp cơ chế, chính sách, nguồn vốn, khoa học và công nghệ
- Tập trung triển khai có hiệu quả các quy định của Nhà nước có liên quan đến hỗ trợ từ ngân sách cho bảo vệ rừng, trồng rừng theo quy định tại Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ; chính sách hỗ trợ trồng rừng thay thế.
- Huy động tổng hợp các nguồn vốn, kết hợp lồng ghép các nguồn vốn ngân sách với nguồn vốn huy động trong nhân dân và các thành phần kinh tế khác, tập trung đầu tư những vùng trọng điểm.
- Ứng dụng công nghệ thông tin, viễn thám trong quản lý, bảo vệ rừng, theo dõi cập nhật diễn biến rừng, phát hiện sớm mất rừng và suy thoái rừng.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm tổ chức công bố quy hoạch theo quy định; phối hợp với các ngành có liên quan và các địa phương tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch và quản lý quy hoạch; kiểm tra, giám sát việc thực hiện bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy hoạch.
2. Các nội dung khác của Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông không thuộc nội dung điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị có liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
Huyện/Thị xã |
Xã, phường |
Tiểu khu |
Đất Lâm nghiệp |
Phòng hộ |
Đặc dụng |
Sản xuất |
||
Công |
XY |
RXY |
||||||
|
|
100.051,0 |
19.363,0 |
14.662,9 |
4.700,2 |
23.780,7 |
56.907,3 |
|
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1686 |
75,2 |
- |
- |
- |
- |
75,2 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1697 |
454,8 |
409,2 |
308,7 |
100,5 |
- |
45,6 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1703 |
2,8 |
- |
- |
- |
- |
2,8 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1704 |
348,4 |
222,9 |
222,9 |
- |
- |
125,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1712 |
1.089,8 |
1.089,8 |
982,3 |
107,6 |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1716 |
854,6 |
826,4 |
826,4 |
- |
- |
28,2 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1717 |
823,3 |
729,3 |
603,3 |
126,0 |
- |
94,1 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1727 |
368,1 |
199,0 |
199,0 |
- |
- |
169,1 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1728 |
692,8 |
580,1 |
580,1 |
- |
- |
112,7 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1731 |
13,2 |
- |
- |
- |
- |
13,2 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1733 |
842,9 |
842,9 |
842,9 |
- |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1734 |
817,8 |
817,8 |
630,3 |
187,5 |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1735 |
481,9 |
- |
- |
- |
- |
481,9 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1743 |
196,2 |
- |
- |
- |
- |
196,2 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Ha |
1750 |
246,1 |
- |
- |
- |
- |
246,1 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1751 |
903,2 |
- |
- |
- |
- |
903,2 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1753 |
735,5 |
- |
- |
- |
- |
735,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1754 |
784,6 |
- |
- |
- |
- |
784,6 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1760 |
942,0 |
- |
- |
- |
- |
942,0 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1761 |
804,9 |
- |
- |
- |
- |
804,9 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1766 |
680,2 |
- |
- |
- |
- |
680,2 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1769 |
207,3 |
- |
- |
- |
- |
207,3 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1775 |
1.032,0 |
- |
- |
- |
- |
1.032,0 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1778 |
1.041,7 |
- |
- |
- |
- |
1.041,7 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Plao |
1779 |
845,7 |
- |
- |
- |
- |
845,7 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R’Măng |
1692 |
144,6 |
- |
- |
- |
- |
144,6 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R’Măng |
1694 |
468,5 |
- |
- |
- |
- |
468,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1701 |
963,8 |
- |
- |
- |
- |
963,8 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1711 |
801,8 |
- |
- |
- |
- |
801,8 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1713 |
453,5 |
- |
- |
- |
- |
453,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1718 |
651,7 |
- |
- |
- |
- |
651,7 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1719 |
48,0 |
- |
- |
- |
- |
48,0 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1720 |
1.227,3 |
112,8 |
112,8 |
- |
- |
1.114,4 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1721 |
1.201,6 |
1.201,1 |
1.201,1 |
- |
- |
0,5 |
Đắk Giong |
Xã Đắk R'Măng |
1729 |
313,4 |
- |
- |
- |
- |
313,4 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1730 |
727,4 |
- |
- |
- |
- |
727,4 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1736 |
304,5 |
- |
- |
- |
- |
304,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Mang |
1737 |
651,5 |
- |
- |
- |
- |
651,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1738 |
1.111,3 |
1.111,3 |
191,6 |
919,6 |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1739 |
946,9 |
- |
- |
- |
- |
946,9 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Mang |
1747 |
1.189,7 |
- |
- |
- |
- |
1.189,7 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1748 |
944,6 |
- |
- |
- |
- |
944,6 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Mang |
1749 |
1.138,4 |
1.138,4 |
410,0 |
728,5 |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Mang |
1752 |
871,6 |
648,3 |
374,3 |
274,0 |
- |
223,3 |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1758 |
946,6 |
946,6 |
- |
946,6 |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk R'Măng |
1759 |
781,7 |
- |
- |
- |
- |
781,7 |
Đắk Giong |
Xã Đắk R'Măng |
1768 |
585,4 |
233,9 |
- |
233,9 |
- |
351,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1757 |
974,7 |
- |
- |
- |
974,7 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1767 |
878,0 |
- |
- |
- |
878,0 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1772 |
1.049,1 |
- |
- |
- |
1.025,8 |
23,3 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1773 |
926,0 |
- |
- |
- |
926,0 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1774 |
513,4 |
- |
- |
- |
- |
513,4 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1780 |
903,8 |
- |
- |
- |
- |
903,8 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1781 |
956,3 |
- |
- |
- |
956,3 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1782 |
215,2 |
- |
- |
- |
- |
215,2 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1787 |
1.037,5 |
- |
- |
- |
1.036,7 |
0,8 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1788 |
614,6 |
- |
- |
- |
- |
614,6 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1789 |
664,1 |
543,1 |
115,1 |
428,1 |
- |
121,0 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1792 |
832,1 |
- |
- |
- |
832,1 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1793 |
795,9 |
- |
- |
- |
795,9 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1794 |
371,1 |
- |
- |
- |
279,5 |
91,6 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1795 |
986,5 |
- |
- |
- |
919,8 |
66,7 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1800 |
237,4 |
- |
- |
- |
- |
237,4 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1801 |
981,0 |
- |
- |
- |
975,0 |
6,0 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1802 |
1.010,5 |
- |
- |
- |
135,6 |
874,9 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1803 |
611,5 |
- |
- |
- |
610,8 |
0,7 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1804 |
915,9 |
- |
- |
- |
915,9 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1805 |
615,6 |
- |
- |
- |
570,5 |
45,1 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1806 |
766,3 |
- |
- |
- |
602,4 |
164,0 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1807 |
1.001,6 |
- |
- |
- |
1.001,6 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1808 |
980,4 |
- |
- |
- |
979,6 |
0,8 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1809 |
1.040,9 |
- |
- |
- |
969,0 |
71,9 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1810 |
793,8 |
- |
- |
- |
793,8 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1811 |
1.189,8 |
- |
- |
- |
1.180,4 |
9,5 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1812 |
1.105,5 |
- |
- |
- |
1.105,5 |
- |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1813 |
1.303,9 |
- |
- |
|
1.211,9 |
92,0 |
Đắk Glong |
Xã Đắk Som |
1814 |
1.117,8 |
- |
- |
- |
1.113,7 |
4,1 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1637 |
907,1 |
- |
- |
- |
- |
907,1 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1650 |
188,4 |
- |
- |
- |
- |
188,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1651 |
1.084,3 |
- |
- |
- |
- |
1.084,3 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1652 |
1,0 |
- |
- |
- |
- |
1,0 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1660 |
1.236,4 |
- |
- |
- |
- |
1.236,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1672 |
144,6 |
- |
- |
- |
- |
144,6 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Hoà |
1673 |
878,8 |
- |
- |
- |
- |
878,8 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1769 |
131,2 |
- |
- |
- |
- |
131,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1770 |
779,1 |
- |
- |
- |
- |
779,1 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1783 |
24,6 |
- |
- |
- |
- |
24,6 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1784 |
271,9 |
111,0 |
- |
111,0 |
- |
160,8 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1786 |
79,7 |
- |
- |
- |
- |
79,7 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1790 |
523,5 |
352,5 |
126,7 |
225,8 |
- |
171,0 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1791 |
538,4 |
- |
- |
- |
- |
538,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1796 |
90,5 |
- |
- |
- |
- |
90,5 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1797 |
767,7 |
192,3 |
0,2 |
192,1 |
- |
575,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1798 |
113,7 |
78,2 |
- |
78,2 |
- |
35,5 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Khê |
1799 |
555,5 |
40,9 |
0,1 |
40,8 |
- |
514,6 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1609 |
1.072,8 |
- |
- |
- |
1.072,8 |
- |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1610 |
1.000,9 |
582,4 |
582,4 |
- |
- |
418,5 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1611 |
749,2 |
- |
- |
- |
- |
749,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1612 |
1.087,0 |
1.087,0 |
1.087,0 |
- |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1618 |
857,1 |
- |
- |
- |
857,1 |
- |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1619 |
838,0 |
- |
- |
- |
- |
838,0 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1620 |
901,8 |
- |
- |
- |
- |
901,8 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1621 |
928,2 |
928,2 |
928,2 |
- |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1626 |
466,0 |
358,8 |
358,8 |
- |
- |
107,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1627 |
1.060,6 |
- |
- |
- |
- |
1.060,6 |
Đắk Giong |
Xã Quảng Sơn |
1628 |
1.060,4 |
- |
- |
- |
1.060,4 |
- |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1629 |
861,5 |
861,5 |
861,5 |
- |
- |
- |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1630 |
718,1 |
- |
- |
- |
- |
718,1 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1631 |
855,8 |
- |
- |
- |
- |
855,8 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1632 |
805,6 |
- |
- |
- |
- |
805,6 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1633 |
1.221,7 |
137,0 |
137,0 |
- |
- |
1.084,6 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1637 |
170,6 |
- |
- |
- |
- |
170,6 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1643 |
929,4 |
117,0 |
117,0 |
- |
- |
812,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1644 |
881,5 |
- |
- |
- |
- |
881,5 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1645 |
634,1 |
- |
- |
- |
- |
634,1 |
Đắk Giong |
Xã Quảng Sơn |
1646 |
34,2 |
- |
- |
- |
- |
34,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1647 |
27,0 |
- |
- |
- |
- |
27,0 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1648 |
276,1 |
- |
- |
- |
- |
276,1 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1649 |
1.078,8 |
- |
- |
- |
- |
1.078,8 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1650 |
902,4 |
- |
- |
- |
- |
902,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1657 |
855,9 |
511,5 |
511,5 |
- |
- |
344,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1658 |
581,6 |
- |
- |
- |
- |
581,6 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1659 |
65,4 |
- |
- |
- |
- |
65,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1661 |
913,1 |
- |
- |
- |
- |
913,1 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1667 |
895,2 |
- |
- |
- |
- |
895,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1668 |
1.401,2 |
- |
- |
- |
- |
1.401,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1669 |
27,0 |
- |
- |
- |
- |
27,0 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1670 |
532,8 |
- |
- |
- |
- |
532,8 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1671 |
985,5 |
- |
- |
- |
- |
985,5 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1674 |
914,9 |
- |
- |
- |
- |
914,9 |
Đắk Giong |
Xã Quảng Sơn |
1675 |
95,5 |
- |
- |
- |
- |
95,5 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1679 |
410,9 |
- |
- |
- |
- |
410,9 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1680 |
1.384,1 |
- |
- |
- |
- |
1.384,1 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1681 |
682,9 |
- |
- |
- |
- |
682,9 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1685 |
407,2 |
370,5 |
370,5 |
- |
- |
36,7 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1692 |
414,2 |
- |
- |
- |
- |
414,2 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1693 |
920,7 |
920,5 |
920,5 |
- |
- |
0,3 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1694 |
547,7 |
- |
- |
- |
- |
547,7 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1695 |
948,4 |
- |
- |
- |
- |
948,4 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1696 |
1.122,8 |
- |
- |
- |
- |
1.122,8 |
Đắk Glong |
Xã Quảng Sơn |
1700 |
1.060,7 |
1.060,7 |
1.060,7 |
- |
- |
- |
|
|
20.462,5 |
2.481,8 |
2.481,8 |
- |
- |
17.980,6 |
|
Đắk Mil |
Thị trấn Đắk Mil |
1078 |
1,4 |
- |
- |
- |
- |
1,4 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
1049 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
1054 |
1,0 |
- |
- |
- |
- |
1,0 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1027 |
781,7 |
535,7 |
535,7 |
- |
- |
246,1 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1028 |
1.172,6 |
- |
- |
- |
- |
1.172,6 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1029 |
806,4 |
- |
- |
- |
- |
806,4 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1030 |
979,0 |
354,3 |
354,3 |
- |
- |
624,7 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1031 |
906,0 |
- |
- |
- |
- |
906,0 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1032 |
752,0 |
- |
- |
- |
- |
752,0 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1033 |
1.015,9 |
- |
- |
- |
- |
1.015,9 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1034 |
855,8 |
- |
- |
- |
- |
855,8 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1035 |
849,0 |
- |
- |
- |
- |
849,0 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1036 |
809,7 |
- |
- |
- |
- |
809,7 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1039 |
886,8 |
- |
- |
- |
- |
886,8 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1040 |
883,5 |
- |
- |
- |
- |
883,5 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1041 |
1.122,0 |
- |
- |
- |
- |
1.122,0 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1043 |
953,9 |
750,9 |
750,9 |
- |
- |
203,0 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1044 |
1.085,3 |
- |
- |
- |
- |
1.085,3 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1047 |
1.186,1 |
17,9 |
17,9 |
- |
- |
1.168,2 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1050 |
1.483,1 |
- |
- |
- |
- |
1.483,1 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1058 |
353,4 |
- |
- |
- |
- |
353,4 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1059 |
1.135,4 |
- |
- |
- |
- |
1.135,4 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1060 |
793,7 |
791,3 |
791,3 |
- |
- |
2,4 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1061 |
1.007,8 |
- |
- |
- |
- |
1.007,8 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1066 |
503,4 |
- |
- |
- |
- |
503,4 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1071 |
37,2 |
31,7 |
31,7 |
- |
- |
5,5 |
Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
1072 |
45,4 |
- |
- |
- |
- |
45,4 |
Đắk Mil |
Xã Đắk R'La |
1037 |
14,2 |
- |
- |
- |
- |
14,2 |
Đắk Mil |
Xã Đức Mạnh |
1067 |
35,5 |
- |
- |
- |
- |
35,5 |
Đắk Mil |
Xã Thuận An |
1083 |
2,7 |
- |
- |
- |
- |
2,7 |
Đắk Mil |
Xã Thuận An |
1090 |
2,8 |
- |
- |
- |
- |
2,8 |
|
|
13.791,4 |
12.809,3 |
5.348,6 |
7.460,7 |
- |
982,1 |
|
Đắk R'Lấp |
Thị trấn Kiến Đức |
1546 |
13,7 |
- |
- |
- |
- |
13,7 |
Đắk R'Lấp |
Xã Đắk Sin |
1600 |
847,0 |
796,5 |
422,1 |
374,3 |
- |
50,6 |
Đắk R'Lấp |
Xã Đắk Sin |
1601 |
780,5 |
768,4 |
93,6 |
674,8 |
- |
12,0 |
Đắk R'Lấp |
Xã Đắk Sin |
1603 |
580,1 |
579,0 |
244,7 |
334,3 |
- |
1,1 |
Đắk R'Lấp |
Xã Đắk Sin |
1604 |
661,8 |
660,6 |
204,2 |
456,4 |
- |
1,2 |
Đắk R'Lấp |
Xã Đắk Wer |
1543 |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
- |
- |
- |
Đắk R'Lấp |
Xã Đắk Wer |
1549 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
- |
- |
- |
Đắk R'Lấp |
Xã Đạo Nghĩa |
1588 |
137,1 |
- |
- |
- |
- |
137,1 |
Đắk R'Lấp |
Xã Đạo Nghĩa |
1591 |
7,8 |
- |
- |
- |
- |
7,8 |
Đắk R'Lấp |
Xã Đạo Nghĩa |
1594 |
975,2 |
964,3 |
- |
964,3 |
- |
10,9 |
Đắk R'Lấp |
Xã Đạo Nghĩa |
1599 |
1.230,9 |
1.198,9 |
607,7 |
591,2 |
- |
32,0 |
Đắk R'Lấp |
Xã Hưng Bình |
1595 |
2,5 |
- |
- |
- |
- |
2,5 |
Đắk R'Lấp |
Xã Hưng Bình |
1597 |
2,7 |
- |
- |
- |
- |
2,7 |
Đắk R'Lấp |
Xã Hưng Bình |
1602 |
1.198,2 |
1.198,2 |
718,4 |
479,7 |
- |
- |
Đắk R'Lấp |
Xã Hưng Bình |
1605 |
1.042,3 |
1.014,6 |
751,2 |
263,4 |
- |
27,7 |
Đắk R'Lấp |
Xã Hưng Bình |
1606 |
996,1 |
996,1 |
305,5 |
690,6 |
- |
- |
Đắk R'Lấp |
Xã Hưng Bình |
1607 |
1.357,3 |
1.357,3 |
540,3 |
817,0 |
- |
|
Đắk R'Lấp |
Xã Hưng Bình |
1608 |
1.153,1 |
1.153,1 |
96,8 |
1.056,3 |
- |
- |
Đắk R'Lấp |
Xã Kiến Thành |
1550 |
5,1 |
- |
- |
- |
- |
5,1 |
Đắk R'Lấp |
Xã Kiến Thành |
1553 |
80,5 |
- |
- |
- |
- |
80,5 |
Đắk R'Lấp |
Xã Nhân Đạo |
1577 |
424,8 |
- |
- |
- |
- |
424,8 |
Đắk R'Lấp |
Xã Nhân Đạo |
1586 |
920,8 |
830,5 |
830,5 |
- |
- |
90,2 |
Đắk R'Lấp |
Xã Nhân Đạo |
1587 |
1.271,7 |
1.260,9 |
502,4 |
758,4 |
- |
10,8 |
Đắk R'Lấp |
Xã Nhân Cơ |
1555 |
24,9 |
24,9 |
24,9 |
- |
- |
- |
Đắk R'Lấp |
Xã Nhân Cơ |
1562 |
17,8 |
- |
- |
- |
- |
17,8 |
Đắk R'Lấp |
Xã Nhân Cơ |
1570 |
53,7 |
- |
- |
- |
- |
53,7 |
|
|
24.842,4 |
2.322,2 |
2.301,9 |
20,3 |
3.577,8 |
18.942,4 |
|
Đắk Song |
Thị trấn Đức An |
1614 |
3,9 |
- |
- |
- |
- |
3,9 |
Đắk Song |
Thị trấn Đức An |
1615 |
3,5 |
- |
- |
- |
- |
3,5 |
Đắk Song |
Thị trấn Đức An |
1624 |
0,7 |
- |
- |
- |
- |
0,7 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1097 |
90,6 |
- |
- |
- |
- |
90,6 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1098 |
461,1 |
- |
- |
- |
- |
461,1 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1102 |
7,1 |
- |
- |
- |
- |
7,1 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1103 |
15,7 |
- |
- |
- |
- |
15,7 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1107 |
838,1 |
- |
- |
- |
- |
838,1 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1112 |
736,6 |
- |
- |
- |
- |
736,6 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1123 |
851,6 |
- |
- |
- |
851,6 |
- |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1131 |
822,4 |
- |
- |
- |
- |
822,4 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1132 |
1.285,8 |
- |
- |
- |
277,4 |
1.008,4 |
Đắk Song |
Xã Đắk Hòa |
1133 |
1.046,2 |
- |
- |
- |
1.046,2 |
- |
Đắk Song |
Xã Đắk Môl |
1094 |
24,8 |
- |
- |
- |
- |
24,8 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môl |
1097 |
122,6 |
- |
- |
- |
- |
122,6 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môl |
1098 |
401,7 |
- |
- |
- |
- |
401,7 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môl |
1104 |
1.002,1 |
- |
- |
- |
- |
1.002,1 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môl |
1110 |
821,9 |
- |
- |
- |
821,9 |
- |
Đắk Song |
Xã Đắk Môl |
1111 |
876,7 |
- |
- |
- |
- |
876,7 |
Đắk Song |
Xã Đắk Môl |
1117 |
580,7 |
- |
- |
- |
580,7 |
- |
Đắk Song |
Xã Đắk N'Dung |
1614 |
23,8 |
- |
- |
- |
- |
23,8 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1614 |
3,4 |
- |
- |
- |
- |
3,4 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1615 |
119,7 |
102,8 |
102,8 |
- |
- |
16,8 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1616 |
1.239,2 |
- |
- |
- |
- |
1.239,2 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1617 |
1.291,1 |
- |
- |
- |
- |
1.291,1 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1622 |
32,2 |
- |
- |
- |
- |
32,2 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1624 |
153,9 |
58,9 |
58,9 |
- |
- |
95,1 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1625 |
944,0 |
- |
- |
- |
- |
944,0 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1635 |
856,6 |
- |
- |
- |
- |
856,6 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1636 |
807,9 |
646,8 |
646,8 |
- |
- |
161,1 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1641 |
26,4 |
26,4 |
26,4 |
- |
- |
- |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1642 |
1.137,3 |
- |
- |
- |
- |
1.137,3 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1653 |
335,9 |
- |
- |
- |
- |
335,9 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1655 |
29,6 |
29,5 |
26,8 |
2,7 |
- |
0T |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1656 |
1.083,7 |
- |
- |
- |
- |
1.083,7 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1664 |
76,3 |
42,5 |
24,9 |
17,6 |
- |
33,8 |
Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang |
1666 |
1.287,4 |
- |
- |
- |
- |
1.287,4 |
Đắk Song |
Xã Nam Bình |
1106 |
1,5 |
- |
- |
- |
- |
1,5 |
Đắk Song |
Xã Nam Bình |
1119 |
264,8 |
- |
- |
- |
- |
264,8 |
Đắk Song |
Xã Nam Bình |
1122 |
759,9 |
- |
- |
- |
- |
759,9 |
Đắk Song |
Xã Nam Bình |
1130 |
419,1 |
- |
- |
- |
- |
419,1 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hà |
1116 |
150,9 |
148,3 |
148,3 |
- |
- |
2,6 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hà |
1124 |
307,8 |
136,0 |
136,0 |
- |
- |
171,7 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hà |
1128 |
2,9 |
- |
- |
- |
- |
2,9 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hạnh |
1099 |
447,2 |
447,2 |
447,2 |
- |
- |
- |
Đắk Song |
Xã Thuận Hạnh |
1101 |
10,4 |
- |
- |
- |
- |
10,4 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hạnh |
1108 |
392,4 |
371,4 |
371,4 |
- |
- |
21,0 |
Đắk Song |
Xã Thuận Hạnh |
1116 |
115,4 |
115,1 |
115,1 |
- |
- |
0,4 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1665 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
- |
- |
1,0 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1676 |
173,1 |
- |
- |
- |
- |
173,1 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1677 |
29,2 |
- |
- |
- |
- |
29,2 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1678 |
156,4 |
- |
- |
- |
- |
156,4 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1682 |
13,2 |
2,1 |
2,1 |
- |
- |
11,1 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1683 |
56,2 |
14,3 |
14,3 |
- |
- |
41,9 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1687 |
696,0 |
0,4 |
0,4 |
- |
- |
695,6 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1689 |
156,9 |
- |
- |
- |
- |
156,9 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1698 |
352,1 |
|
- |
- |
- |
352,1 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1699 |
30,7 |
30,2 |
30,2 |
- |
- |
0,5 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1706 |
522,4 |
- |
- |
- |
- |
522,4 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1707 |
89,7 |
14,2 |
14,2 |
- |
- |
75,5 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1708 |
70,9 |
13,5 |
13,5 |
- |
- |
57,4 |
Đắk Song |
Xã Trường Xuân |
1709 |
179,4 |
121,6 |
121,6 |
- |
- |
57,8 |
|
|
37.074,2 |
1.426,3 |
1.426,3 |
- |
2.979,0 |
32.668,9 |
|
Cư Jút |
Thị trấn Ea T'Ling |
886 |
2,4 |
- |
- |
- |
- |
2,4 |
Cư Jút |
Xã Đắk DRông |
867 |
3,1 |
- |
- |
- |
- |
3,1 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
827 |
652,5 |
- |
- |
- |
652,5 |
- |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
828 |
643,2 |
- |
- |
- |
643,2 |
- |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
829 |
1.349,5 |
- |
- |
- |
1.121,9 |
227,5 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
830 |
1.054,5 |
- |
- |
- |
162,7 |
891,8 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
831 |
1.257,7 |
- |
- |
- |
2,3 |
1.255,4 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
832 |
1.718,7 |
- |
- |
- |
- |
1.718,7 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
833 |
1.238,2 |
- |
- |
- |
- |
1.238,2 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
835 |
1.277,9 |
- |
- |
- |
|
1.277,9 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
836 |
1.122,6 |
571,5 |
571,5 |
- |
396,4 |
154,7 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
837 |
1.556,3 |
- |
- |
- |
- |
1.556,3 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
838 |
910,1 |
- |
- |
- |
- |
910,1 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
839 |
122,3 |
- |
- |
- |
- |
122,3 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
842 |
1.420,5 |
- |
- |
- |
- |
1.420,5 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
843 |
1.241,7 |
- |
- |
- |
- |
1.241,7 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
844 |
1.120,0 |
- |
- |
- |
- |
1.120,0 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
845 |
1.061,4 |
- |
- |
- |
- |
1.061,4 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
847 |
1.268,4 |
- |
- |
- |
- |
1.268,4 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
848 |
908,0 |
- |
- |
- |
- |
908,0 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
849 |
1.130,5 |
- |
- |
- |
- |
1.130,5 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
850 |
1.279,2 |
854,8 |
854,8 |
- |
- |
424,4 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
851 |
1.225,1 |
- |
- |
- |
- |
1.225,1 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
854 |
441,6 |
- |
- |
- |
- |
441,6 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
855 |
1.433,6 |
- |
- |
- |
- |
1.433,6 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
856 |
1.537,5 |
- |
- |
- |
- |
1.537,5 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
860 |
1.327,6 |
- |
- |
- |
- |
1.327,6 |
Cư lút |
Xã Đắk Wil |
861 |
1.485,1 |
- |
- |
- |
- |
1.485,1 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
862 |
1.472,3 |
- |
- |
- |
- |
1.472,3 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
863 |
1.176,7 |
- |
- |
- |
- |
1.176,7 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
871 |
1.224,2 |
- |
- |
- |
- |
1.224,2 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
874 |
1.386,4 |
- |
- |
- |
- |
1.386,4 |
Cư Jút |
Xã Đắk Wil |
875 |
1.314,3 |
- |
- |
- |
- |
1.314,3 |
Cư Jút |
Xã Ea Pô |
826 |
67,5 |
- |
- |
- |
- |
67,5 |
Cư Jút |
Xã Ea Pô |
839 |
182,1 |
- |
- |
- |
- |
182,1 |
Cư Jút |
Xã Ea Pô |
840 |
413,4 |
- |
- |
- |
- |
413,4 |
Cư Jút |
Xã Tâm Thắng |
887 |
48,1 |
- |
- |
- |
- |
48,1 |
|
|
32.538,4 |
9.393,9 |
8.453,6 |
940,3 |
10.675,6 |
12.468,9 |
|
Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
1258 |
3,2 |
- |
- |
- |
- |
3,2 |
Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
1261 |
6,9 |
- |
- |
- |
- |
6,9 |
Krông Nô |
Xã Đắk Drô |
1264 |
5,8 |
- |
- |
- |
- |
5,8 |
Krông Nô |
Xã Đắk Drô |
1265 |
227,2 |
46,9 |
46,9 |
- |
- |
180,3 |
Krông Nô |
Xã Đắk Drô |
1270 |
23,4 |
- |
- |
- |
- |
23,4 |
Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
1308 |
22,2 |
- |
- |
- |
- |
22,2 |
Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
1312 |
361,9 |
- |
- |
- |
- |
361,9 |
Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
1322 |
558,0 |
424,0 |
424,0 |
- |
- |
134,0 |
Krông Nô |
Xã Đắk Nang |
1326 |
528,7 |
- |
- |
- |
- |
528,7 1 |
Krông Nô |
Xã Đắk Sôr |
1244 |
870,4 |
- |
- |
- |
869,6 |
0,8 |
Krông Nô |
Xã Đắk Sôr |
1246 |
68,0 |
- |
- |
- |
68,0 |
- |
Krông Nô |
Xã Đắk Sôr |
1247 |
29,3 |
- |
- |
- |
29,3 |
- |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1298 |
742,9 |
170,0 |
170,0 |
- |
- |
572,9 |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1299 |
326,0 |
166,5 |
166,5 |
- |
- |
159,6 |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1307 |
763,7 |
420,5 |
318,2 |
102,4 |
- |
343,2 |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1313 |
818,8 |
252,3 |
252,3 |
- |
- |
566,5 |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1314 |
737,4 |
- |
- |
- |
737,4 |
- |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1321 |
1.129,8 |
- |
- |
- |
1.129,8 |
- |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1323 |
1.015,6 |
1.015,6 |
1.015,6 |
- |
- |
- |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1329 |
1.266,0 |
1.266,0 |
1.266,0 |
- |
- |
- |
Krông Nô |
Xã Đức Xuyên |
1330 |
1.526,5 |
- |
- |
- |
1.526,5 |
- |
Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
1248 |
1.516,0 |
1.480,4 |
1.480,4 |
- |
- |
35,6 |
Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
1255 |
16,8 |
- |
- |
- |
- |
16,8 |
Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
1260 |
1.635,8 |
1.591,2 |
1.591,2 |
- |
- |
44,6 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1271 |
38,0 |
- |
- |
- |
- |
38,0 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1286 |
465,4 |
- |
- |
- |
- |
465,4 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1289 |
272,2 |
- |
- |
- |
- |
272,2 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1297 |
875,9 |
- |
- |
- |
- |
875,9 |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1303 |
984,6 |
- |
- |
- |
984,6 |
- |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1309 |
224,8 |
- |
- |
- |
224,8 |
- |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1315 |
1.095,7 |
- |
- |
- |
1.095,7 |
- |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1316 |
955,9 |
- |
- |
- |
955,9 |
- |
Krông Nô |
Xã Nâm N'Đir |
1331 |
1.244,9 |
- |
- |
- |
1.244,9 |
- |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1260 |
7,6 |
- |
- |
- |
- |
7,6 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1277 |
35,0 |
- |
- |
- |
- |
35,0 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1283 |
259,8 |
- |
- |
- |
- |
259,8 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1285 |
2,1 |
- |
- |
- |
- |
2,1 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1290 |
584,5 |
- |
- |
- |
- |
584,5 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1293 |
1.042,3 |
- |
- |
- |
- |
1.042,3 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1294 |
959,5 |
542,9 |
319,0 |
223,9 |
- |
416,6 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1297 |
188,3 |
- |
- |
- |
- |
188,3 |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1302 |
1.105,9 |
1.105,9 |
491,9 |
614,0 |
- |
- |
Krông Nô |
Xã Nâm Nung |
1309 |
1.137,1 |
- |
- |
- |
1.137,1 |
- |
Krông Nô |
Xã Nam Đà |
1246 |
692,6 |
- |
- |
- |
671,5 |
21,1 |
Krông Nô |
Xã Nam Đà |
1251 |
943,0 |
911,8 |
911,8 |
- |
0,5 |
30,7 |
Krông Nô |
Xã Nam Đà |
1254 |
149,3 |
- |
- |
- |
- |
149,3 |
Krông Nô |
Xã Nam Xuân |
1250 |
7,2 |
- |
- |
- |
- |
7,2 |
Krông Nô |
Xã Nam Xuân |
1252 |
4,7 |
- |
- |
- |
- |
4,7 |
Krông Nô |
Xã Nam Xuân |
1257 |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1311 |
305,3 |
- |
- |
- |
- |
305,3 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1317 |
399,6 |
- |
- |
- |
- |
399,6 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1324 |
147,2 |
- |
- |
- |
- |
147,2 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1325 |
0,9 |
- |
- |
- |
- |
0,9 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1328 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1332 |
1.265,4 |
- |
- |
- |
- |
1.265,4 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1333 |
749,9 |
- |
- |
- |
- |
749,9 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1334 |
442,4 |
- |
- |
- |
- |
442,4 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1335 |
746,4 |
- |
- |
- |
- |
746,4 |
Krông Nô |
Xã Quảng Phú |
1336 |
603,9 |
- |
- |
- |
- |
603,9 |
Krông Nô |
Xã Tân Thành |
1263 |
37,5 |
- |
- |
- |
- |
37,5 |
Krông Nô |
Xã Tân Thành |
1269 |
36,0 |
- |
- |
- |
- |
36,0 |
Krông Nô |
Xã Tân Thành |
1275 |
326,0 |
- |
- |
- |
- |
326,0 |
Krông Nô |
Xã Tân Thành |
1284 |
0,9 |
- |
- |
- |
- |
0,9 |
|
|
60.983,9 |
13.004,4 |
13.004,4 |
- |
- |
47.979,5 |
|
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1457 |
404,2 |
343,1 |
343,1 |
- |
- |
61,1 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1460 |
2,6 |
2,5 |
2,5 |
- |
- |
0,1 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1461 |
5,8 |
1,0 |
1,0 |
- |
- |
4,8 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1462 |
1,3 |
- |
- |
- |
- |
1,3 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1468 |
53,9 |
32,6 |
32,6 |
- |
- |
21,3 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1471 |
64,3 |
24,5 |
24,5 |
- |
- |
39,7 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1472 |
11,7 |
- |
- |
- |
- |
11,7 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1473 |
28,0 |
5,5 |
5,5 |
- |
- |
22,5 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Búk So |
1480 |
59,6 |
- |
- |
- |
- |
59,6 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1501 |
1.006,0 |
- |
- |
- |
- |
1.006,0 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1507 |
986,8 |
- |
- |
- |
- |
986,8 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1512 |
1.007,2 |
- |
- |
- |
- |
1.007,2 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1521 |
479,5 |
- |
- |
- |
- |
479,5 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1524 |
832,4 |
- |
- |
- |
- |
832,4 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1525 |
1.482,5 |
- |
- |
- |
- |
1.482,5 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1537 |
313,8 |
- |
- |
- |
- |
313,8 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1538 |
622,5 |
- |
- |
- |
- |
622,5 |
Tuy Đức |
Xã Đắk Ngo |
1548 |
3,4 |
- |
- |
- |
- |
3,4 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1491 |
53,9 |
- |
- |
- |
- |
53*9 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1492 |
14,7 |
- |
- |
- |
- |
14,7 |
Tuy Đức |
Xã Đắk RTíh |
1493 |
483,6 |
- |
- |
- |
- |
483,6 |
Tuy Đức |
Xã Đắk R'Tíh |
1494 |
62,1 |
- |
- |
- |
- |
62,1 |
Tuy Đức |
Xã Đắk R'Tíh |
1499 |
98,8 |
- |
- |
- |
- |
98,8 |
Tuy Đức |
Xã Đắk R'Tíh |
1502 |
87,7 |
- |
- |
- |
- |
87,7 |
Tuy Đức |
Xã Đắk R'Tíh |
1503 |
157,5 |
- |
- |
- |
- |
157,5 |
Tuy Đức |
Xã Đắk R'Tíh |
1508 |
5,6 |
- |
- |
- |
- |
5,6 |
Tuy Đức |
Xã Đắk R'Tíh |
1509 |
0,8 |
- |
- |
- |
- |
0,8 |
Tuy Đức |
Xã Đắk R'Tíh |
1519 |
463,8 |
- |
- |
- |
- |
463,8 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1468 |
24,3 |
- |
- |
- |
- |
24,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1471 |
71,1 |
- |
- |
- |
- |
71,1 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1479 |
1.093,6 |
- |
- |
- |
- |
1.093,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1489 |
545,8 |
- |
- |
- |
- |
545,8 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1490 |
432,7 |
- |
- |
- |
- |
432,7 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1491 |
126,6 |
- |
- |
- |
- |
126,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1495 |
1.211,3 |
- |
- |
- |
- |
1.211,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1499 |
734,6 |
- |
- |
- |
- |
734,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tâm |
1508 |
1,5 |
- |
- |
- |
- |
1,5 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tân |
1517 |
2,6 |
- |
- |
- |
- |
2,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tân |
1527 |
2,9 |
- |
- |
- |
- |
2,9 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tân |
1532 |
162,2 |
- |
- |
- |
- |
162,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Tân |
1539 |
4,8 |
- |
- |
- |
- |
4,8 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1439 |
822,4 |
822,4 |
822,4 |
- |
- |
- |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1440 |
1.190,3 |
1.190,3 |
1.190,3 |
- |
- |
- |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1441 |
1.012,0 |
1.012,0 |
1.012,0 |
- |
- |
- |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1442 |
859,6 |
859,6 |
859,6 |
- |
- |
- |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1443 |
873,4 |
324,2 |
324,2 |
- |
- |
549,1 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1444 |
1.298,7 |
1.298,7 |
1.298,7 |
- |
- |
- |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1445 |
35,9 |
16,0 |
16,0 |
- |
- |
20,0 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1446 |
1.123,6 |
1.123,6 |
1.123,6 |
- |
- |
- |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1447 |
1.087,6 |
844,7 |
844,7 |
- |
- |
242,9 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1448 |
31,4 |
30,7 |
30,7 |
- |
- |
0,7 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1449 |
258,5 |
174,5 |
174,5 |
- |
- |
84,0 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1450 |
523,3 |
520,2 |
520,2 |
- |
- |
3,1 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1451 |
97,5 |
- |
- |
- |
- |
97,5 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1452 |
44,7 |
6,9 |
6,9 |
- |
- |
37,8 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1453 |
1.347,8 |
1.347,8 |
1.347,8 |
- |
- |
- |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1454 |
792,5 1 |
792,2 |
792,2 |
- |
- |
0,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1455 |
896,7 |
894,2 |
894,2 |
- |
- |
2,5 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1456 |
260,4 |
17,0 |
17,0 |
- |
- |
243,4 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1458 |
952,1 |
- |
- |
- |
- |
952,1 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1459 |
299,0 |
4,2 |
4,2 |
- |
- |
294,8 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1463 |
868,3 |
- |
- |
- |
- |
868,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1464 |
1.316,2 |
1.316,1 |
1.316,1 |
- |
- |
0,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1465 |
758,3 |
- |
- |
- |
- |
758,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1466 |
988,9 |
- |
- |
- |
- |
988,9 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1467 |
108,9 |
- |
- |
- |
- |
108,9 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1469 |
1.174,6 |
- |
- |
- |
- |
1.174,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1470 |
874,2 |
- |
- |
- |
- |
874,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1474 |
810,1 |
- |
- |
- |
- |
810,1 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1475 |
1.017,5 |
- |
- |
- |
- |
1.017,5 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1476 |
988,0 |
- |
- |
- |
- |
988,0 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1477 |
796,6 |
- |
- |
- |
- |
796,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1478 |
727,2 |
- |
- |
- |
- |
727,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1481 |
743,6 |
- |
- |
- |
- |
743,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1482 |
1.406,6 |
- |
- |
- |
- |
1.406,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1483 |
872,9 |
- |
- |
- |
- |
872,9 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1484 |
827,8 |
- |
- |
- |
- |
827,8 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1485 |
999,2 |
- |
- |
- |
- |
999,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1486 |
823,9 |
- |
- |
- |
- |
823,9 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1487 |
1.183,2 |
- |
- |
- |
- |
1.183,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1488 |
724,3 |
- |
- |
- |
- |
724,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1496 |
755,3 |
- |
- |
- |
- |
755,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1497 |
864,2 |
- |
- |
- |
- |
864,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1498 |
1.000,9 |
- |
- |
- |
- |
1.000,9 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1500 |
1.256,3 |
- |
- |
- |
- |
1.256,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1504 |
1.094,3 |
- |
- |
- |
- |
1.094,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1505 |
961,0 |
- |
- |
- |
- |
961,0 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1506 |
994,0 |
- |
- |
- |
- |
994,0 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1510 |
1.230,6 |
- |
- |
- |
- |
1.230,6 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1511 |
1.146,3 |
- |
- |
- |
- |
1.146,3 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1520 |
1.059,0 |
- |
- |
- |
- |
1.059,0 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1522 |
1.024,1 |
- |
- |
- |
- |
1.024,1 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1523 |
595,5 |
- |
- |
- |
- |
595,5 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1528 |
1.225,8 |
- |
- |
- |
- |
1.225,8 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1529 |
848,8 |
- |
- |
- |
- |
848,8 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1534 |
593,2 |
- |
- |
- |
- |
593,2 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1535 |
11,5 |
- |
- |
- |
- |
11,5 |
Tuy Đức |
Xã Quảng Trực |
1536 |
1.297,9 |
- |
- |
- |
- |
1.297,9 |
|
|
3.769,6 |
3.139,8 |
3.139,8 |
- |
- |
629,9 |
|
TX. Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Phú |
1740 |
10,4 |
10,4 |
10,4 |
- |
- |
- |
TX. Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Phú |
1741 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
- |
- |
- |
TX. Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Tân |
1756 |
29,0 |
18,6 |
18,6 |
- |
- |
10,4 |
TX. Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Tân |
1763 |
7,2 |
- |
- |
- |
- |
7,2 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk R'Moan |
1724 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
- |
- |
- |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk R'Moan |
1725 |
56,3 |
40,9 |
40,9 |
- |
- |
15,5 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk R'Moan |
1741 |
22,4 |
22,4 |
22,4 |
- |
- |
- |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk R'Moan |
1742 |
40,3 |
40,3 |
40,3 |
- |
- |
- |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đẳk Nia |
1746 |
38,4 |
- |
- |
- |
- |
38,4 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1755 |
4,2 |
- |
- |
- |
- |
4,2 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1764 |
18,1 |
- |
- |
- |
- |
18,1 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1771 |
1,1 |
- |
- |
- |
- |
1,1 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1776 |
158,6 |
- |
- |
- |
- |
158,6 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1777 |
114,2 |
- |
- |
- |
- |
114,2 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Đắk Nia |
1785 |
108,0 |
- |
- |
- |
- |
108,0 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1684 |
409,7 |
397,7 |
397,7 |
- |
- |
12,0 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1691 |
1.172,9 |
1.129,4 |
1.129,4 |
- |
- |
43,5 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1702 |
256,5 |
240,3 |
240,3 |
- |
- |
16,2 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1705 |
1.233,8 |
1.233,8 |
1.233,8 |
- |
- |
- |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1710 |
31,3 |
- |
- |
- |
- |
31,3 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1714 |
48,9 |
- |
- |
- |
- |
48,9 |
TX. Gia Nghĩa |
Xã Quảng Thành |
1726 |
2,6 |
- |
- |
- |
- |
2,6 |
TỔNG CỘNG |
293.513,4 |
63.940,7 |
50.819,2 |
13.121,5 |
41.013,2 |
188.559,5 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.