ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2025/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn và sử dụng xe ô tô cứu thương;
Căn cứ Thông tư số 31/2024/TT-BYT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Kết luận số 563-KL/TU ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thống nhất chủ trương thông qua quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 56/TTr-SYT ngày 26 tháng 3 năm 2025 và của Sở Tư pháp tại Báo cáo kết quả thẩm định số 142/BC-STP ngày 15 tháng 3 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực y tế.
b) Các đơn vị sự nghiệp công lập không hoạt động trong lĩnh vực y tế nhưng có yêu cầu phải sử dụng.
c) Không áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô cứu thương
a) Tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn xe ô tô cứu thương được xác định theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn và sử dụng xe ô tô cứu thương.
b) Định mức sử dụng: Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế và xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế
a) Tiêu chuẩn:
- Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế quy định tại điểm b khoản 1 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ là xe ô tô có các máy móc, thiết bị y tế sử dụng phục vụ công tác y tế chuyên khoa do nhà sản xuất, thường không tháo rời được. Tiêu chuẩn máy móc, thiết bị y tế trang bị trên xe theo quy định của nhà sản xuất máy móc và thiết bị y tế.
- Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế quy định tại điểm c khoản 1 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ- CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ là xe ô tô có thiết bị được trang bị hoặc gắn vào xe bởi cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu để phục vụ hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực y tế của đơn vị mình. Tiêu chuẩn máy móc, thiết bị y tế trang bị trên xe theo quy định của nhà sản xuất máy móc và thiết bị y tế.
b) Định mức sử dụng: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
3. Mức giá mua xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế: Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức và nhu cầu sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế quy định tại Điều 2, các đơn vị sự nghiệp công lập, đề xuất cơ quan có thẩm quyền giao, điều chuyển, mua sắm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với từng trường hợp cụ thể, đảm bảo không vượt quá số lượng xe ô tô tối đa tại Điều 2 Quyết định này.
2. Quá 01 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, nếu giá xe ô tô có biến động tăng, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giá mua xe ô tô cao hơn nhưng mức giá tăng thêm không vượt quá 15% so với mức giá tối đa quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
Khi giá xe ô tô chuyên dùng phổ biến trên thị trường tăng, giảm trên 15% so với các mức giá tối đa quy định tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định này, Sở Y tế trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi mức giá tối đa cho phù hợp.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp, Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực y tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
TT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại |
Số lượng xe tối đa/ 01 đơn vị |
Mục đích sử dụng |
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Xe ô tô cứu thương |
12 |
Phục vụ trực cấp cứu 115, phục vụ hỗ trợ kỹ thuật tuyến cơ sở, chuyển tuyến, phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực trên xe |
2 |
Bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
5 |
Phục vụ trực cấp cứu 115, phục vụ hỗ trợ kỹ thuật tuyến cơ sở, chuyển tuyến, phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực trên xe |
3 |
Bệnh viện Mắt |
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Phục vụ cứu thương |
4 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
5 |
Bệnh viện Tâm thần |
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
6 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
Xe ô tô cứu thương |
4 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
7 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
Xe ô tô cứu thương |
4 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
8 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
Xe ô tô cứu thương |
4 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
9 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn |
Xe ô tô cứu thương |
4 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
Xe ô tô cứu thương |
4 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
12 |
Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn |
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
14 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh |
Xe ô tô cứu thương |
2 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
Xe ô tô cứu thương |
4 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
Xe ô tô cứu thương |
3 |
Phục vụ cấp cứu, chuyển tuyến |
18 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn |
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Phục vụ đưa đón đối tượng đang được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm đi cấp cứu, chữa bệnh |
19 |
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Phục vụ đón đối tượng tại Trung tâm đi cấp cứu, chữa bệnh |
20 |
Trung tâm Chăm sóc và Điều dưỡng người có công |
Xe ô tô cứu thương |
1 |
Phục vụ đưa đón đối tượng người có công đi cấp cứu, chữa bệnh |
Ghi chú: Xe ô tô cứu thương tại Phụ lục này là xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn của Bộ Y tế (theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn và sử dụng xe ô tô cứu thương) và xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực trên xe) .
PHỤ LỤC 2
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CÓ KẾT CẤU ĐẶC BIỆT
SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ VÀ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CÓ GẮN HOẶC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG Y TẾ TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
TT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại |
Số lượng xe tối đa/ 01 đơn vị |
Mục đích sử dụng |
A |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
|||
1 |
Bệnh viện Mắt |
Xe khám, chữa mắt lưu động |
1 |
Phục vụ công tác khám sàng lọc tại cộng đồng, phòng chống dịch bệnh |
2 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Xe ô tô chụp X.quang lưu động |
1 |
Phục vụ chụp X-quang phổi trong các đợt khám, sàng lọc tại cộng đồng |
3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Xe ô tô được thiết kế dành riêng cho các hoạt động phòng, chống dịch |
1 |
Phục vụ tiêm chủng lưu động trong phòng, chống dịch bệnh |
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
1 |
Phục vụ nhận vắc xin, sinh phẩm từ Trung ương về địa phương; vận chuyển vắc xin, sinh phẩm trong công tác tiêm chủng và cho công tác phòng chống dịch bệnh trên địa bàn |
||
4 |
Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
1 |
Phục vụ vận chuyển vắc xin, sinh phẩm trong công tác tiêm chủng và cho công tác phòng chống dịch bệnh trên địa bàn |
Xe xét nghiệm lưu động |
1 |
Phục vụ thực hiện các xét nghiệm nhanh, gọn và trả kết quả xét nghiệm tại chỗ cho người dân trên địa bàn khi có dịch bệnh xảy ra |
||
B |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
|||
1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế |
2 |
Phục vụ vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
2 |
Phục vụ chở máy phun và hóa chất lưu động trong phòng, chống dịch bệnh |
||
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
1 |
Phục vụ vận chuyển dụng cụ, vật tư, thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm trong phòng, chống dịch bệnh |
||
2 |
Trung tâm Pháp Y |
Xe giám định pháp y |
1 |
Phục vụ công tác giám định pháp y tại hiện trường của Trung tâm Pháp Y (theo yêu cầu của cơ quan điều tra) |
3 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế |
1 |
Phục vụ vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
4 |
Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế |
1 |
Phục vụ vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
1 |
Phục vụ chở máy phun và hóa chất lưu động trong phòng, chống dịch bệnh |
PHỤ LỤC 3
GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TẠI CÁC CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
Loại xe |
Giá mua tối đa (triệu đồng/xe) |
Ghi chú |
1 |
Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định |
2.545 |
Giá mua xe ô tô trong tiêu chuẩn, định mức là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, sau khi trừ đi các khoản chiết khấu, giảm giá (nếu có); chưa bao gồm: lệ phí trước bạ; lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phí bảo hiểm; lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. |
2 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực trên xe) |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế và xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
Căn cứ theo giá bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.