ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 655/TTr-SNN ngày 24 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025. Bãi bỏ tên 19 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
3. Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
4. Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
5. Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
6. Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
7. Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
8. Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
9. Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
10. Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
11. Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bố trí, ổn định dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
12. Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
13. Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
14. Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
15. Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã số) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện TTHC |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố TTHC |
Mức độ Dịch vụ công |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|||||
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái (Mã số: 3.000250) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 |
Một phần |
2 |
Phê duyệt PA khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số: 3.011471) |
Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 |
Toàn trình |
||
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (Mã số: 1.007919) |
Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 |
Toàn trình |
||
4 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (Mã số: 1.012531) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 |
Một phần |
5 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng (Mã số: 1.012922) |
Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 |
Một phần |
||
Lĩnh vực: Thủy sản |
|||||
6 |
Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển (Mã số: 1.010763) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Toàn trình |
7 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) (Mã số: 1.003956) |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
Toàn trình |
||
8 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (Mã số: 1.004498) |
Toàn trình |
|||
9 |
Công bố mở cảng cá loại 3 (Mã số: 1.004478) |
Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 |
Một phần |
||
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|||||
10 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (Mã số: 1.003605) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 |
Toàn trình |
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|||||
11 |
Hỗ trợ dự án liên kết (Mã số: 1.003434) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Toàn trình |
Lĩnh vực: Bố trí, ổn định dân cư |
|||||
12 |
Hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy,ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Mã số: 1.012473) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 |
Một phần |
Lĩnh vực: Trồng trọt |
|||||
13 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (Mã số: 1.012849) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 |
Một phần |
Lĩnh vực: Chăn nuôi |
|||||
14 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã số: 1.012836) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 |
Một phần |
15 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã số: 1.012837) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 |
Một phần |
Lĩnh vực: Quản lý công sản |
|||||
16 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã số: 3.000327) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 |
Toàn trình |
17 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (Mã số: 3.000326) |
||||
Lĩnh vực: Kiểm lâm |
|||||
18 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (Mã số: 1.012694) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 |
Một phần |
19 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng (Mã số: 1.012695) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.