ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 798/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 20 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 369/TTr-STP ngày 07/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Công chứng |
||||||
1 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng 1.012019.H50 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản |
06 ngày |
Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1,5 ngày |
Thanh tra Sở |
Chánh Thanh tra |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho công dân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi 2.002349.000.00.00.H50 |
Không quy định (Dự kiến thời gian giải quyết 10 ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
7 ngày |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả |
1 ngày |
Lãnh đạo Phòng |
||||
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC (sửa đổi, bổ sung) |
|||||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
- A: 30 ngày - B: 42 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức TP-HT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
- A: 26 ngày - B: 38 ngày |
Bộ phận TP-HT |
Công chức |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt |
3 ngày |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức TP-HT |
|||
II. Lĩnh vực Hộ tịch: 02 TTHC (mới) |
|||||||
1 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
- A: 3 ngày làm việc - B: 5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức TP-HT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
- A: 1 ngày - B: 3 ngày |
Bộ phận TP-HT |
Công chức TP-HT |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt |
1 ngày |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức TP-HT |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức TP-HT |
|||
2 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
A: 3 ngày làm việc B: 5 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức TP-HT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
- A: 1 ngày - B: 3 ngày |
Bộ phận TP-HT |
Công chức TP-HT |
|||
Bước 3 |
Ký duyệt |
1 ngày |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức TP-HT |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức TP-HT |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.