ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM HÀNG HÓA, DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Căn cứ Công văn số 5620/BTNMT-KSONMT ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc áp dụng quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quyết định thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 89/TTr-SNN&MT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Định giá sản phẩm hàng hóa, dịch vụ lập báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường áp dụng định giá này làm cơ sở để lập dự toán kinh phí và đặt hàng lập Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Long; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác và thực hiện theo quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các Sở ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM HÀNG HÓA, DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí vật liệu |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung (20%) |
Đơn giá sản phẩm Tỉnh thuộc Đô thị loại II (Hệ số =0,82) |
|
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10)=(5)+(6)+ (7)+(8)+ (9) |
(11)=(10)*20% |
(12)=((10)+(11)) *0,82 |
1 |
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo |
|
|
2.500.875 |
752.565 |
17.161 |
23.024 |
99.620 |
3.393.245 |
508.987 |
3.199.830 |
2 |
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu |
Tập thông tin, số liệu |
01 lần |
53.675.929 |
4.295.739 |
447.852 |
343.359 |
1.890.147 |
60.653.026 |
12.130.605 |
59.682.577 |
2.1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
|
|
3.859.053 |
313.926 |
32.730 |
25.093 |
138.129 |
4.368.931 |
873.787 |
4.299.029 |
a |
Tại đơn vị triển khai |
|
|
584.705 |
47.565 |
4.959 |
3.802 |
20.929 |
661.960 |
132.392,00 |
651.369 |
b |
Qua tổ chức hội thảo |
|
|
1.169.410 |
95.129 |
9.918 |
7.604 |
41.857 |
1.323.918 |
264.784,00 |
1.302.736 |
c |
Bằng hình thức gửi văn bản |
|
|
701.646 |
57.077 |
5.951 |
4.562 |
25.114 |
794.350 |
158.870,00 |
781.640 |
d |
Tổ chức đi điều tra, khảo sát |
|
|
818.587 |
66.590 |
6.943 |
5.323 |
29.300 |
926.743 |
185.349,00 |
911.915 |
e |
Đặt hàng các chuyên gia |
|
|
584.705 |
47.565 |
4.959 |
3.802 |
20.929 |
661.960 |
132.392,00 |
651.369 |
2.2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
|
21.751.031 |
1.739.495 |
181.350 |
139.038 |
765.387 |
24.576.301 |
4.915.259 |
24.183.079 |
a |
Thông tin về động lực |
|
|
2.405.644 |
190.257 |
19.835 |
15.207 |
83.714 |
2.714.657 |
542.931 |
2.671.222 |
b |
Thông tin về sức ép |
|
|
7.216.932 |
584.362 |
60.922 |
46.708 |
257.122 |
8.166.046 |
1.633.209 |
8.035.389 |
c |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
9.188.223 |
733.850 |
76.507 |
58.657 |
322.897 |
10.380.134 |
2.076.027 |
10.214.052 |
d |
Thông tin tác động |
|
|
1.470.116 |
115.513 |
12.043 |
9.233 |
50.827 |
1.657.732 |
331.546 |
1.631.208 |
e |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
1.470.116 |
115.513 |
12.043 |
9.233 |
50.827 |
1.657.732 |
331.546 |
1.631.208 |
2.3 |
Xử lý thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
|
28.065.845 |
2.242.318 |
233.772 |
179.228 |
986.631 |
31.707.794 |
6.341.559 |
31.200.469 |
a |
Thông tin về động lực |
|
|
3.808.936 |
305.771 |
31.878 |
24.440 |
134.541 |
4.305.566 |
861.113 |
4.236.677 |
b |
Thông tin về sức ép |
|
|
8.687.047 |
693.080 |
72.257 |
55.398 |
304.959 |
9.812.741 |
1.962.548 |
9.655.737 |
c |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
10.691.750 |
856.158 |
89.258 |
68.433 |
376.713 |
12.082.312 |
2.416.462 |
11.888.995 |
d |
Thông tin tác động |
|
|
2.439.056 |
197.052 |
20.544 |
15.750 |
86.704 |
2.759.106 |
551.821 |
2.714.960 |
e |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
2.439.056 |
190.257 |
19.835 |
15.207 |
83.714 |
2.748.069 |
549.614 |
2.704.100 |
3 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
|
395.992.098 |
4.255.719 |
2.861.051 |
3.763.831 |
14.954.815 |
421.827.514 |
84.365.499 |
415.078.271 |
3.1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
|
|
318.898.338 |
3.423.642 |
2.301.662 |
3.027.930 |
12.032.758 |
339.684.330 |
67.936.862 |
334.249.378 |
3.1.1 |
Tổng quan về điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương |
|
|
39.491.280 |
427.179 |
287.189 |
377.809 |
1.509.881 |
42.093.338 |
8.418.666 |
41.419.841 |
a |
Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên |
Báo cáo |
|
3.527.040 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
140.167 |
3.762.179 |
752.436 |
3.701.984 |
b |
Tình hình phát triển KT-XH |
Báo cáo |
|
32.398.654 |
352.887 |
237.243 |
312.103 |
1.239.265 |
34.540.152 |
6.908.029 |
33.987.506 |
b.1 |
Tình hình phát triển kinh tế |
|
|
20.641.855 |
229.067 |
154.000 |
202.593 |
804.435 |
22.031.950 |
4.406.389 |
21.679.436 |
- |
Phát triển công nghiệp |
|
|
3.276.485 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.501.906 |
700.381 |
3.445.875 |
- |
Phát triển xây dựng |
|
|
3.276.485 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.501.906 |
700.381 |
3.445.875 |
- |
Phát triển năng lượng |
|
|
3.276.485 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.501.906 |
700.381 |
3.445.875 |
- |
Phát triển giao thông vận tải |
|
|
3.276.485 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.501.906 |
700.381 |
3.445.875 |
- |
Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
2.129.715 |
24.764 |
16.649 |
21.902 |
86.966 |
2.279.996 |
455.999 |
2.243.516 |
- |
Hoạt động y tế |
|
|
3.276.485 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.501.906 |
700.381 |
3.445.875 |
- |
Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu |
|
|
2.129.715 |
18.573 |
12.486 |
16.426 |
65.224 |
2.242.424 |
448.485 |
2.206.545 |
b.2 |
Tình hình xã hội |
|
|
11.756.799 |
123.820 |
83.243 |
109.510 |
434.830 |
12.508.202 |
2.501.640 |
12.308.070 |
- |
Bối cảnh xã hội trong nước |
|
|
3.527.040 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.752.461 |
750.492 |
3.692.421 |
- |
Dân số và vấn đề di cư |
|
|
3.527.040 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.752.461 |
750.492 |
3.692.421 |
- |
Phát triển đô thị |
|
|
4.702.719 |
49.528 |
33.297 |
43.804 |
173.932 |
5.003.280 |
1.000.656 |
4.923.228 |
c |
Vấn đề hội nhập quốc tế |
Báo cáo |
|
3.565.586 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.791.007 |
758.201 |
3.730.351 |
3.1.2 |
Sức ép của phát triển KT-XH đối với môi trường |
Báo cáo |
|
84.735.679 |
903.894 |
607.672 |
799.417 |
3.174.258 |
90.220.920 |
18.044.183 |
88.777.387 |
- |
Sức ép của dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa |
|
|
11.390.603 |
123.821 |
83.243 |
109.509 |
434.830 |
12.142.006 |
2.428.401 |
11.947.734 |
- |
Sức ép của hoạt động công nghiệp |
|
|
12.836.111 |
136.203 |
91.567 |
120.460 |
478.313 |
13.662.654 |
2.732.531 |
13.444.052 |
- |
Sức ép của hoạt động xây dựng |
|
|
12.836.111 |
136.203 |
91.567 |
120.460 |
478.313 |
13.662.654 |
2.732.531 |
13.444.052 |
- |
Sức ép của hoạt động phát triển năng lượng |
|
|
9.337.982 |
99.057 |
66.594 |
87.607 |
347.864 |
9.939.104 |
1.987.821 |
9.780.079 |
- |
Sức ép của hoạt động giao thông vận tải |
|
|
9.916.185 |
105.248 |
70.756 |
93.083 |
369.605 |
10.554.877 |
2.110.975 |
10.385.999 |
- |
Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
9.916.185 |
105.248 |
70.756 |
93.083 |
369.605 |
10.554.877 |
2.110.975 |
10.385.999 |
- |
Sức ép của hoạt động y tế |
|
|
11.390.603 |
123.821 |
83.243 |
109.509 |
434.830 |
12.142.006 |
2.428.401 |
11.947.734 |
- |
Sức ép của hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu |
|
|
7.111.899 |
74.293 |
49.946 |
65.706 |
260.898 |
7.562.742 |
1.512.548 |
7.441.738 |
3.1.3 |
Hiện trạng môi trường nước |
Báo cáo |
|
25.585.492 |
272.406 |
183.134 |
240.920 |
956.626 |
27.238.578 |
5.447.715 |
26.802.760 |
a |
Nước mặt lục địa |
|
|
14.223.799 |
148.585 |
99.891 |
131.411 |
521.796 |
15.125.482 |
3.025.096 |
14.883.474 |
b |
Nước dưới đất |
|
|
11.361.693 |
123.821 |
83.243 |
109.509 |
434.830 |
12.113.096 |
2.422.619 |
11.919.286 |
3.1.4 |
Hiện trạng môi trường không khí |
Báo cáo |
|
17.056.994 |
185.731 |
124.864 |
164.264 |
652.245 |
18.184.098 |
3.636.820 |
17.893.153 |
3.1.5 |
Hiện trạng môi trường đất |
Báo cáo |
|
17.056.994 |
185.731 |
124.864 |
164.264 |
652.245 |
18.184.098 |
3.636.820 |
17.893.153 |
3.1.6 |
Hiện trạng đa dạng sinh học |
Báo cáo |
|
9.945.095 |
105.248 |
70.756 |
93.083 |
369.605 |
10.583.787 |
2.116.757 |
10.414.446 |
3.1.7 |
Quản lý chất thải |
Báo cáo |
|
12.778.291 |
136.203 |
91.567 |
120.460 |
478.313 |
13.604.834 |
2.720.967 |
13.387.157 |
3.1.8 |
Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường |
Báo cáo |
|
11.274.963 |
123.820 |
83.243 |
109.509 |
434.829 |
12.026.364 |
2.405.273 |
11.833.943 |
a |
Biến đổi khí hậu |
|
|
4.249.794 |
43.337 |
29.135 |
38.328 |
152.190 |
4.512.784 |
902.557 |
4.440.580 |
b |
Thiên tai |
|
|
3.555.950 |
37.146 |
24.973 |
32.853 |
130.449 |
3.781.371 |
756.274 |
3.720.869 |
c |
Sự cố môi trường |
|
|
3.469.219 |
43.337 |
29.135 |
38.328 |
152.190 |
3.732.209 |
746.442 |
3.672.494 |
3.1.9 |
Tác động của ô nhiễm của môi trường |
Báo cáo |
|
23.706.329 |
253.831 |
170.648 |
224.492 |
891.398 |
25.246.698 |
5.049.338 |
24.842.749 |
a |
Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người |
|
|
16.189.688 |
173.348 |
116.540 |
153.312 |
608.760 |
17.241.648 |
3.448.328 |
16.965.780 |
- |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
|
|
4.047.422 |
43.337 |
29.135 |
38.328 |
152.190 |
4.310.412 |
862.082 |
4.241.445 |
- |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
|
|
4.047.422 |
43.337 |
29.135 |
38.328 |
152.190 |
4.310.412 |
862.082 |
4.241.445 |
- |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất |
|
|
4.047.422 |
43.337 |
29.135 |
38.328 |
152.190 |
4.310.412 |
862.082 |
4.241.445 |
- |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn |
|
|
4.047.422 |
43.337 |
29.135 |
38.328 |
152.190 |
4.310.412 |
862.082 |
4.241.445 |
b |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT-XH |
|
|
2.601.914 |
30.955 |
20.811 |
27.377 |
108.707 |
2.789.764 |
557.953 |
2.745.128 |
c |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái |
|
|
2.312.813 |
18.573 |
12.486 |
16.426 |
65.224 |
2.425.522 |
485.104 |
2.386.713 |
d |
Phát sinh xung đột môi trường |
|
|
2.601.914 |
30.955 |
20.811 |
27.377 |
108.707 |
2.789.764 |
557.953 |
2.745.128 |
3.1.10 |
Quản lý môi trường |
Báo cáo |
|
62.301.395 |
668.631 |
449.510 |
591.350 |
2.348.080 |
66.358.966 |
13.271.793 |
65.297.222 |
a |
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia, địa phương |
|
|
4.288.340 |
43.337 |
29.135 |
38.328 |
152.190 |
4.551.330 |
910.266 |
4.478.509 |
b |
Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
5.252.012 |
55.719 |
37.459 |
49.279 |
195.673 |
5.590.142 |
1.118.028 |
5.500.699 |
c |
Các vấn đề về quản lý môi trường |
|
|
24.554.363 |
266.215 |
178.972 |
235.445 |
934.884 |
26.169.879 |
5.233.976 |
25.751.161 |
d |
Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT |
|
|
5.955.493 |
61.910 |
41.621 |
54.755 |
217.415 |
6.331.194 |
1.266.239 |
6.229.895 |
e |
Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường |
|
|
8.817.599 |
99.057 |
66.594 |
87.607 |
347.864 |
9.418.721 |
1.883.744 |
9.268.021 |
f |
Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới |
|
|
4.529.258 |
49.528 |
33.297 |
43.804 |
173.932 |
4.829.819 |
965.964 |
4.752.542 |
g |
Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường |
|
|
4.278.704 |
43.337 |
29.135 |
38.328 |
152.190 |
4.541.694 |
908.339 |
4.469.027 |
h |
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường |
|
|
4.625.626 |
49.528 |
33.297 |
43.804 |
173.932 |
4.926.187 |
985.237 |
4.847.368 |
3.1.11 |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới |
Báo cáo |
|
14.965.826 |
160.968 |
108.215 |
142.362 |
565.278 |
15.942.649 |
3.188.530 |
15.687.567 |
- |
Các thách thức về môi trường |
|
|
6.408.419 |
68.102 |
45.783 |
60.230 |
239.156 |
6.821.690 |
1.364.338 |
6.712.543 |
- |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới |
|
|
8.557.407 |
92.866 |
62.432 |
82.132 |
326.122 |
9.120.959 |
1.824.192 |
8.975.024 |
3.2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
|
77.093.760 |
832.077 |
559.389 |
735.901 |
2.922.057 |
82.143.184 |
16.428.637 |
80.828.893 |
a |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1 |
Báo cáo |
01 |
24.091.800 |
260.024 |
174.809 |
229.969 |
913.143 |
25.669.745 |
5.133.949 |
25.259.029 |
b |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2 |
Báo cáo |
01 |
19.273.440 |
208.019 |
139.847 |
183.975 |
730.514 |
20.535.795 |
4.107.159 |
20.207.222 |
c |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3 |
Báo cáo |
01 |
14.455.080 |
156.014 |
104.885 |
137.981 |
547.886 |
15.401.846 |
3.080.369 |
15.155.416 |
d |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4 |
Báo cáo |
01 |
9.636.720 |
104.010 |
69.924 |
91.988 |
365.257 |
10.267.899 |
2.053.580 |
10.103.613 |
e |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5 |
Báo cáo |
01 |
9.636.720 |
104.010 |
69.924 |
91.988 |
365.257 |
10.267.899 |
2.053.580 |
10.103.613 |
4 |
Tham vấn các bên liên quan |
|
|
1.638.173 |
2.790.035 |
12.845 |
28.694 |
91.305 |
4.561.052 |
912.210 |
4.488.076 |
4.1 |
Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo |
Lần |
01 |
712.249 |
1.213.059 |
5.585 |
12.476 |
39.698 |
1.983.067 |
396.613 |
1.951.338 |
4.2 |
Tham vấn bằng gửi văn bản |
Lần |
01 |
427.350 |
727.835 |
3.351 |
7.485 |
23.819 |
1.189.840 |
237.968 |
1.170.803 |
4.3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
Lần |
01 |
498.574 |
849.141 |
3.909 |
8.733 |
27.788 |
1.388.145 |
277.629 |
1.365.935 |
5 |
Trình và phê duyệt báo cáo |
|
01 |
593.542 |
133.445 |
4.259 |
1.423 |
12.452 |
745.121 |
149.024 |
733.199 |
6 |
Cung cấp, công khai báo cáo |
|
01 |
2.784.310 |
4.773.916 |
18.135 |
9.604 |
68.396 |
7.654.361 |
1.530.873 |
7.531.891 |
6.1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
835.293 |
1.425.975 |
5.417 |
2.869 |
20.430 |
2.289.984 |
457.997 |
2.253.344 |
6.2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
Lần |
|
1.949.017 |
3.347.941 |
12.718 |
6.735 |
47.966 |
5.364.377 |
1.072.876 |
5.278.547 |
6.2.1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin |
|
|
835.293 |
1.425.975 |
5.417 |
2.869 |
20.430 |
2.289.984 |
457.997 |
2.253.344 |
6.2.2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
|
|
1.113.724 |
1.921.966 |
7.301 |
3.866 |
27.536 |
3.074.393 |
614.879 |
3.025.203 |
*Ghi chú: Tỉnh Vĩnh Long có Thành phố Vĩnh Long thuộc đô thị loại II (theo Quyết định số 1158/QĐ-TTg ngày 31/7/2020 về việc công nhận thành phố Vĩnh Long là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Vĩnh Long) nên lấy hệ số là 0,82.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.