ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính có mã số 1.012075 và mã số 1.012074. Hoàn thành xong trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH
THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|
|||||||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|||||||
I |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật (07 TTHC) |
|
|||||||
1 |
1.004493 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc |
Một phần |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
600.000 đ/cơ sở |
- Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ Tài Chính |
|
2 |
1.004363 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậy |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: 13 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 72 ngày |
Một phần |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
800.000đ /cơ sở |
- Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-NNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ Tài chính |
|
3 |
1.004346 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: 13 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 72 ngày |
Một phần |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
800.000 đ/cơ sở |
- Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
1.003984 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
01 ngày |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
Không quy định |
- Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
5 |
1.007931 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
12 ngày làm việc |
Một phần |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
500.000 đ/cơ sở |
- Luật số 31/2018/QH13 ngày 19/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ. |
|
6 |
1.007932 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- 12 ngày làm việc trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán. - 05 ngày làm việc trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi thông tin. |
Một phần |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
200.000 đ/cơ sở |
- Luật số 31/2018/QH13 ngày 19/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ. |
|
7 |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
05 ngày làm việc |
Một phần |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
Không quy định |
- Luật số 31/2018/QH13 ngày 19/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. |
|
II |
Lĩnh vực trồng trọt (11 TTHC) |
|
|||||||
1 |
1.008003 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
- 25 ngày làm việc trường hợp cấp Quyết định. - 05 ngày làm việc trường hợp cấp phục hồi Quyết định. |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi; Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không quy định |
- Luật 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. |
|
2 |
1.012075 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
07 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Sở hữu trí tuệ; - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. |
|
3 |
1.012074 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
24 ngày |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Sở hữu trí tuệ; - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. |
|
4 |
1.012004 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
05 ngày làm việc (trường hợp thẻ giám định viên bị lỗi do nơi cấp gây ra, thời hạn giải quyết: 15 ngày) |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh |
Không quy định |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
|
5 |
1.012003 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
30 ngày |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Sở hữu trí tuệ 2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
|
6 |
1.012002 |
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
05 ngày làm việc (trường hợp thẻ giám định viên bị lỗi do nơi cấp gây ra, thời hạn giải quyết: 15 ngày) |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh |
Không quy định |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
|
7 |
1.012001 |
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
30 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh |
Không quy định |
- Luật Sở hữu trí tuệ. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
|
8 |
1.012000 |
Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
60 ngày |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh |
Không quy định |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
|
9 |
1.011999 |
Thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
60 ngày |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi; Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh |
Không quy định |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ. |
|
10 |
1.012848 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. |
12 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Tài chính |
Không quy định |
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ. |
|
11 |
1.012847 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
20 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi + Sở Nông nghiệp và Môi trường + UBND tỉnh |
Không quy định |
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ |
|
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|||||||
I |
Lĩnh vực trồng trọt (02 TTHC) |
|
|||||||
1 |
1.012849 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
20 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ. |
|
2 |
1.012850 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
12 ngày |
Chưa triển khai |
x |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ. |
|
C |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||||
I |
Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC) |
||||||||
1 |
1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc |
Toàn trình |
x |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không quy định |
- Luật trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 94/NĐ- CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã số TTHC: 1.012075)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở văn bản xử lý hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
03 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
Giờ hành chính |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
Giờ hành chính |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
03 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) |
Giờ hành chính |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày làm việc |
2. Thủ tục giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã số TTHC: 1.012074)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở văn bản xử lý hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
13 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.25 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
08 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) |
0.5 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
24 ngày |
3. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012004)
* Trường hợp Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ . |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường lý hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
08 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.25 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
04 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
0.5 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
* Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do nơi cấp gây ra:
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ . |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường lý hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
02 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
Giờ hành chính |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
Giờ hành chính |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
03 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Giờ hành chính |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012003 )
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ . |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
18 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.25 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
08 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
0.5 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
5. Thủ tục cấp lại thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012002 )
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ . |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
08 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.25 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
04 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
0.5 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
* Trường hợp thẻ giám định viên bị lỗi do nơi cấp gây ra
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ . |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
02 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
Giờ hành chính |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
Giờ hành chính |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Giờ hành chính |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp thẻ Giám định viên quyền đối với giống cây trồng (Mã TTHC: 1.012001)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
18 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.25 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
08 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
0.5 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
7. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (Mã số TTHC: 1.012000)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
10 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
38.5 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.5 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.5 ngày |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
10 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
0.5 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
60 ngày |
8. Thủ tục thu hồi thẻ giám định viên đối với giám định viên cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (Mã số TTHC: 1.011999)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
10 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
38.5 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.5 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.5 ngày |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
10 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
0.5 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
60 ngày |
9. Thủ tục thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (Mã số TTHC: 1.012847)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ . |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
|||
B2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi xem xét, kiểm tra, hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trình lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi thẩm định hồ sơ, dự thảo trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
10 ngày |
||
B3 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.25 ngày |
B4 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
B5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quản TTHC chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
07 ngày |
B6 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
0.5 ngày |
B7 |
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.