ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 961/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 củ a Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BXD ngày 01/3/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý củ a Bộ Xây dựng trong công tác sát hạch, cấp Giấy phép lái xe;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 976/TTr-SXD ngày 27 tháng 03 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 961/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Bãi bỏ 06 TTHC tại Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa; 01 TTHC tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa và bãi bỏ 06 TTHC tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
1. |
2.001002.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
1. Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng 2. Quyết định số 1025/QĐ-BCA ngày 25/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực sát hạch, cấp Giấy phép lái xe; cấp Phiếu lý lịch tư pháp; đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng; tổ chức cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an. Lý do: Chuyển 13 TTHC này sang thực hiện tại Công an tỉnh. |
2. |
1.002835.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lái xe |
|
3. |
1.002820.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
|
4. |
1.002809.000.00.00.H56 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
5. |
1.002804.000.00.00.H56 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
6. |
1.002801.000.00.00.H56 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
7. |
1.002796.000.00.00.H56 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
8. |
1.000004.H56 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
9. |
1.004998.H56 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
10. |
1.004995.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
11. |
1.004987.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe |
|
12. |
1.013240.H56 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
|
13. |
1.013241.H56 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.