TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13901:2023
THẢM ĐỊA KỸ THUẬT COMPOSIT GỐC XI MĂNG
Geosynthetic cementitious composite mat
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Phân loại GCCM trong các ứng dụng
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với GCCM
5.2 Yêu cầu về công tác chuẩn bị mặt bằng và lắp đặt GCCM
6 Phương pháp thử
7 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
8 Kiểm tra xác nhận
9 Thông tin đặt hàng và tiêu chí chấp nhận
10 Vật liệu và sản xuất
11 Ghi nhãn sản phẩm
12 Bao gói
Phụ lục A (Quy định) Hướng dẫn chuẩn bị mặt bằng và lắp đặt GCCM
Lời nói đầu
TCVN 13901:2023 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ASTM D 8364-21 Standard specification for geosynthetic cementitious composite mat (GCCM) materials.
TCVN 13901:2023 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 71 Bê tông, bê tông cốt thép và bê tông gia cố lực biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THẢM ĐỊA KỸ THUẬT COMPOSIT GỐC XI MĂNG
Geosynthetic cementitious composite mat
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thảm địa kỹ thuật composit gốc xi măng (sau đây viết tắt là GCCM);
Tiêu chuẩn này cũng đưa ra yêu cầu về chuẩn bị mặt bằng và lắp đặt GCCM tại các điều kiện hiện trường thông thường trong các ứng dụng kiểm soát xói mòn, lót lưới thép và bảo vệ kết cấu thủy lực cũng như các ứng dụng bảo vệ.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, vật liệu GCCM sử dụng trong các ứng dụng khác nhau tương ứng với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ASTM C 1353/C 1353M, Test methods for abrasion resistance of dimension stone subjected to foot traffic using a rotary platform abraser (Phương pháp xác định độ chịu mài mòn của đá kích thước chịu sự lưu thông bằng chân sử dụng máy mài bệ quay)
ASTM D 4885, Test methods for determining performance strength of geomembranes by the wide strip tensile method (Phương pháp xác định độ bền tính năng của màng địa kỹ thuật bằng phương pháp kéo dải rộng)
ASTM D 5199, Test methods for measuring the nominal thickness of geosynthetics (Phương pháp xác định độ dày danh nghĩa của màng địa kỹ thuật)
ASTM D 5641/D 5641M, Practice for geomembrane seam evaluation by vacuum chamber (Phương pháp đánh giá đường ghép màng địa kỹ thuật bằng buồng chân không)
ASTM D 5820, Practice for pressurized air channel evaluation of dual-seamed geomembrane (Phương pháp đánh giá khe dẫn khí nén của màng địa kỹ thuật hai đường ghép)
…………………
Nội dung Tiêu chuẩn bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.